Ghi chú:danh mục này không ghi hàm lượng, nồng độ, thể tích, khối lượng đóng gói, dạng đóng gói của từng thuốc được hiểu rằng bất kể hàm lượng, nồng độ, thể tích, khối lượng đóng gói, dạng đóng gói nào đều được bảo hiểm y tế thanh toán cho bệnh nhân.
TT | Tên thuốc/hoạt chất | Đường dùng | Tuyến sử dụng | ||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | |
| 21.1.Thuốc điều trị bệnh mắt | ||||||
627 | Acetazolamid | Tiêm | |||||
Uống | |||||||
| Adenosin + cytidin | Thuốc nhỏ mắt | |||||
a | Adenosin + cytidin | Thuốc nhỏ mắt | |||||
| Antazolin + tetryzolin | Thuốc nhỏ mắt | |||||
Atropin (sulfat) | Thuốc nhỏ mắt | ||||||
628 | Betaxolol | Thuốc nhỏ mắt | |||||
629 | Brimonidin tartrat | Thuốc nhỏ mắt | |||||
630 | Brinzolamid | Thuốc nhỏ mắt | |||||
631 | Carbachol | Thuốc nhỏ mắt | |||||
632 | Cao anthocyanosid | Uống | |||||
Cloramphenicol + dexamethason + tetryzolin | Thuốc nhỏ mắt | ||||||
633 | Dicain | Thuốc nhỏ mắt | |||||
634 | Dinatri inosin monophosphat | Thuốc nhỏ mắt | |||||
635 | Dionin (etylmorphin) | Thuốc nhỏ mắt | |||||
Fluorometholon + tetryzolin | Thuốc nhỏ mắt | ||||||
636 | Hyaluronidase | Tiêm | |||||
637 | Hydroxypropyl | Thuốc nhỏ mắt | |||||
638 | Idoxuridin | Thuốc nhỏ mắt | |||||
639 | Indomethacin | Thuốc nhỏ mắt | |||||
640 | Kali iodid + natri iodid | Thuốc nhỏ mắt | |||||
a | Kali iodid + natri iodid | Tiêm | |||||
Thuốc nhỏ mắt | |||||||
641 | Lodoxamid | Thuốc nhỏ mắt | |||||
642 | Nandrolon monosodium | Thuốc nhỏ mắt | |||||
Natamycin | Thuốc nhỏ mắt | ||||||
643 | Natri dihydro atapenacenpolysulfonat | Nước rửa mắt | |||||
644 | Natri hyaluronat | Tiêm | |||||
Thuốc nhỏ mắt | |||||||
645 | Natri chondroitin sulfat | Uống | |||||
646 | Natri clorid | Thuốc nhỏ mắt | |||||
647 | Natri sulfacetamid | Thuốc nhỏ mắt | |||||
| Neomycin sulfat | Thuốc nhỏ mắt | |||||
648 | Neosynephrin | Thuốc nhỏ mắt | |||||
649 | Olopatadin (hydroclorid) | Thuốc nhỏ mắt | |||||
650 | Oxybuprocain (hydroclorid) | Thuốc nhỏ mắt | |||||
651 | Pemirolast kali | Thuốc nhỏ mắt | |||||
652 | Pilocarpin | Thuốc nhỏ mắt | |||||
653 | Pirenoxin | Thuốc nhỏ mắt | |||||
654 | Polyvidon + acid boric | Thuốc nhỏ mắt | |||||
Polyetylen glycol | Thuốc nhỏ mắt | ||||||
655 | Propylen glycol | Thuốc nhỏ mắt | |||||
656 | Tetryzolin | Thuốc nhỏ mắt, mũi | |||||
657 | Timolol | Thuốc nhỏ mắt | |||||
658 | Tolazolin | Tiêm; Uống | |||||
659 | Travoprost | Thuốc nhỏ mắt | |||||
660 | Trimethoprim + polymycin B sulfat | Thuốc nhỏ mắt | |||||
661 | Tropicamid | Thuốc nhỏ mắt | |||||
a | Tropicamid + phenyl-eprine hydroclorid | Thuốc nhỏ mắt | |||||
| 21.2.Thuốc tai, mũi, họng | ||||||
662 | Betahistin | Uống | |||||
663 | Cồn boric | Dùng ngoài | |||||
664 | Fluticason propionat | Dùng ngoài; dạng hít | |||||
Dùng ngoài; khí dung, phun mù, dạng xịt | |||||||
665 | Haemophobin | Tiêm | |||||
Lidocain | Dùng ngoài | ||||||
666 | Naphazolin | Thuốc nhỏ mũi | |||||
667 | Oxymethazolin + menthol + camphor | Dùng ngoài | |||||
668 | Phenazon + lidocain (hydroclorid) | Thuốc nhỏ tai | |||||
669 | Rhubarbe chiết xuất muối khô & tinh chất | Dùng ngoài | |||||
670 | Tixocortol pivalat | Uống | |||||
Dùng ngoài; Phun mù | |||||||
671 | Triprolidin (hydroclorid) | Uống | |||||
672 | Tyrothricin | Ngậm | |||||
673 | Xylometazolin | Nhỏ mũi |
(Theo cimsi)