Về chúng tôi

Mạng Yhocsuckhoe.com được điều hành bởi Dược phẩm Davinci Pháp. Chúng tôi luôn nỗ lực góp phần mang lại những giá trị thiết thực vì sức khỏe cộng đồng  Việt.

II.Thuốc giảm đau, hạ sốt,chống viêm không steroid,thuốc điều trị gút và các bệnh xương khớp

 

 Ghi chú:danh mục này không ghi hàm lượng, nồng độ, thể tích, khối lượng đóng gói, dạng đóng gói của từng thuốc được hiểu rằng bất kể hàm lượng, nồng độ, thể tích, khối lượng đóng gói, dạng đóng gói nào đều được bảo hiểm y tế thanh toán cho bệnh nhân.

TT

Tên thuốc/hoạt chất

Đường dùng
và/hoặc dạng dùng

Tuyến sử dụng

 
 

1

2

3

4

5

6

7

 

 

2.1.Thuốc giảm đau; thuốc hạ sốt; chống viêm không steroid

 

21

Aceclofenac

Uống

     

22

Acemetacin

Uống

     

23

Acetylsalicylic acid

Tiêm

     

Truyền tĩnh mạch

     

Uống

     

24

Celecoxib

Uống

     

25

Dexibuprofen

Uống

     

26

Diclofenac

Tiêm

     

Uống

     

Thuốc nhỏ mắt

     

Dùng ngoài; Đặt hậu môn

     

27

Etodolac

Uống

     
 

Fentanyl

Miếng dán

 

 

   

28

Floctafenin

Uống; viên

     

29

Flurbiprofen natri

Uống; Thuốc đạn

     

30

Ibuprofen

Uống

     

31

Ketoprofen

Tiêm

     

Uống

     

Miếng dán

     

32

Ketorolac

Tiêm

     

Uống

     

33

Loxoprofen

Uống

     

34

Meloxicam

Tiêm

     

Uống; Dùng ngoài

     

35

Methyl salicylat
+ dl-camphor + thymol
+ l-menthol
+ glycol salicylat
+ tocopherol acetat

Miếng dán

     

Dùng ngoài

     
 

Morphin (hydroclorid)

Tiêm

     

Morphin dùng cho cấp cứu

Tiêm

     
 

Morphin sulfat

Uống

     

36

Nabumeton

Uống

     

37

Naproxen

Uống; Thuốc đặt

     

38

Nefopam (hydroclorid)

Tiêm; Uống

     

39

Paracetamol

Truyền tĩnh mạch

     

Uống; Thuốc đặt

     

a

Paracetamol
+ clorphenamin

Uống

     

b

Paracetamol
+ codein phosphat

Uống

     

c

Paracetamol
+ dextropropoxyphen

Uống

     

d

Paracetamol
+ ibuprofen

Uống

     
 

Pethidin (hydroclorid)

Tiêm

     

40

Piroxicam

Tiêm

     

Uống

     

41

Tenoxicam

Tiêm

     

Uống

     

42

Tiaprofenic acid

Uống; Thuốc đạn

     

43

Tramadol

Tiêm

     

Uống

     

 

2.2. Thuốc điều trị gút

 

44

Allopurinol

Uống

     

45

Benzbromaron

Uống

     

46

Colchicin

Uống

     

47

Probenecid

Uống

     

 

2.3. Thuốc chống thoái hóa khớp

 

48

Diacerein

Uống

     

49

Glucosamin (sulfat)

Uống

     

 

2.4.Thuốc khác

 

50

Alendronat

Uống

  

 

  

51

Alpha chymotrypsin

Tiêm

     

Uống

     

52

Calcitonin

Tiêm

     

Dạng xịt; bình định liều

     

53

Cytidin-5-monophosphat disodium + uridin

Tiêm

     

Uống

     

54

Methocarbamol

Tiêm; Uống

     

55

Piascledin

Uống

     

56

Serratiopeptidase

 

Uống

     

(Theo cimsi)

Liên hệ với chúng tôi

  • Số 4/9/259 phố Vọng, quận Hai Bà Trưng, Hà Nội, Việt Nam.
  • (+84.4) 22 42 01 68 // 85 85 26 70 - Fax: (+84.4) 3650 1791
  • contact@davincipharma.com
Thời tiết hôm nay