I. THUỐC GÂY TÊ, MÊ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 05/2008/QĐ-BYT
ngày 01 tháng 02 năm 2008 của Bộ trưởng Bộ Y tế)
Ghi chú:danh mục này không ghi hàm lượng, nồng độ, thể tích, khối lượng đóng gói, dạng đóng gói của từng thuốc được hiểu rằng bất kể hàm lượng, nồng độ, thể tích, khối lượng đóng gói, dạng đóng gói nào đều được bảo hiểm y tế thanh toán cho bệnh nhân.
TT | Tên thuốc/hoạt chất | Đường dùng | Tuyến sử dụng | ||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | |
1 | Atropin sulfat | Tiêm | |||||
2 | Bupivacain (hydroclorid) | Tiêm | |||||
3 | Diazepam | Tiêm | |||||
4 | Etomidat | Tiêm | |||||
5 | Fentanyl | Tiêm | |||||
6 | Flunitrazepam | Uống; Tiêm | |||||
7 | Halothan | Đường hô hấp | |||||
8 | Isofluran | Đường hô hấp | |||||
9 | Ketamin | Tiêm | |||||
10 | Lidocain (hydroclorid) | Tiêm | |||||
Khí dung | |||||||
Dùng ngoài | |||||||
a | Lidocain + epinephrin (adrenalin) | Tiêm | |||||
11 | Midazolam | Tiêm | |||||
12 | Morphin (hydroclorid) | Tiêm | |||||
13 | Oxy dược dụng | Đường hô hấp; bình khí lỏng hoặc nén | |||||
14 | Pethidin | Tiêm | |||||
15 | Procain hydroclorid | Tiêm | |||||
16 | Propofol | Tiêm | |||||
17 | Promethazin (hydroclorid) | Tiêm | |||||
18 | Sevofluran | Đường hô hấp; khí dung | |||||
19 | Sufentanil | Tiêm | |||||
20 | Thiopental (muối natri) | Tiêm |
(Theo cimsi)