Ghi chú:danh mục này không ghi hàm lượng, nồng độ, thể tích, khối lượng đóng gói, dạng đóng gói của từng thuốc được hiểu rằng bất kể hàm lượng, nồng độ, thể tích, khối lượng đóng gói, dạng đóng gói nào đều được bảo hiểm y tế thanh toán cho bệnh nhân.
TT | Tên thuốc/hoạt chất | Đường dùng | Tuyến sử dụng | ||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | |
| 26.1.Thuốc uống | ||||||
729 | Kali clorid | Uống | |||||
a | Kali glutamat | Uống | |||||
730 | Magnesi aspartat | Uống | |||||
Oresol (natri clorid + kali clorid + natri citrat + natri bicarbonat + glucose) | Uống | ||||||
| 26.2.Thuốc tiêm truyền | ||||||
731 | Acid amin* | Tiêm truyền |
| ||||
732 | Calci clorid | Tiêm tĩnh mạch | |||||
| Dextrose + natri clorid | Tiêm truyền | |||||
733 | Glucose | Tiêm truyền | |||||
Kali clorid | Tiêm truyền | ||||||
Magnesi sulfat | Tiêm truyền | ||||||
Magnesi aspartat | Tiêm | ||||||
734 | Manitol | Tiêm truyền | |||||
Natri clorid | Tiêm truyền | ||||||
Tiêm tĩnh mạch | |||||||
735 | Natri clorid + Kali clorid + monobasic kali phosphat + natri acetat + magnesi sulfat + kẽm sulfat + dextrose | Tiêm truyền | |||||
736 | Nhũ dịch lipid | Tiêm truyền | |||||
737 | Ringer lactat | Tiêm truyền | |||||
| 26.3. Thuốc khác | ||||||
738 | Nước cất pha tiêm | Tiêm |
|
(Theo cimsi)