Về chúng tôi

Mạng Yhocsuckhoe.com được điều hành bởi Dược phẩm Davinci Pháp. Chúng tôi luôn nỗ lực góp phần mang lại những giá trị thiết thực vì sức khỏe cộng đồng  Việt.

Danh mục thuốc phóng xạ và hợp chất đánh dấu

TT
Tên thuốc phóng xạ
và hợp chất đánh dấu
Đường dùng
Dạng dùng
Đơn vị
1
BromoMercur HydrxyPropan (BMHP)
Tiêm tĩnh mạch
Bột đông khô
Lọ
2
Carbon 11 (C-11)
Tiêm tĩnh mạch
Dung dịch
mCi
3
Cesium 137 (Cesi-137)
Áp sát khối u
Nguồn rắn
mCi
4
Chromium 51 (Cr-51)
Tiêm tĩnh mạch
Dung dịch
mCi
5
Coban 57 (Co-57)
Uống
Dung dịch
mCi
6
Coban 60 (Co-60)
Chiếu ngoài
Nguồn rắn
mCi
7
Diethylen Triamin Pentaacetic acid (DTPA)
Tiêm tĩnh mạch, khí dung
Bột đông khô
Lọ
8
Dimecapto Succinic Acid (DMSA)
Tiêm tĩnh mạch
Bột đông khô
Lọ
9
Dimethyl-iminodiacetic acid (HIDA)
Tiêm tĩnh mạch
Bột đông khô
Lọ
10
Diphosphono Propan Dicarboxylic acid (DPD)
Tiêm tĩnh mạch
Bột đông khô
Lọ
11
Ethyl cysteinat dimer (ECD)
Tiêm tĩnh mạch
Bột đông khô
Lọ
12
Ethylenediamin-tetramethylenephosphonic acid (EDTMP)
Tiêm tĩnh mạch
Bột đông khô
Lọ
13
Fluorin 18 Fluoro L-DOPA (F-18DOPA)
Tiêm tĩnh mạch
Dung dịch
mCi
14
Fluorin 18 Fluorodeoxyglucose
(F-18FDG)
Tiêm tĩnh mạch
Dung dịch
mCi
15
Gallium citrat 67 (Ga-67)
Tiêm tĩnh mạch
Dung dịch
mCi
16
Hexamethylpropyleamineoxim (HMPAO)
Tiêm tĩnh mạch
Bột đông khô
Lọ
17
Holmium 166 (Ho-166)
Tiêm vào khối u
Dung dịch
mCi
18
Human Albumin Micropher (HAM)
Tiêm tĩnh mạch
Dung dịch
Lọ
19
Human Albumin Mini-Micropheres (HAMM)
Tiêm tĩnh mạch
Bột đông khô
Lọ
20
Human Albumin Serum (HAS)
Tiêm tĩnh mạch
Bột đông khô
Lọ
21
Hydroxymethylen Diphosphonat (HMDP)
Tiêm tĩnh mạch
Bột đông khô
Lọ
22
Imino Diacetic Acid (IDA)
Tiêm tĩnh mạch
Bột đông khô
Lọ
23
Indiumclorid 111 (In-111)
Tiêm tĩnh mạch
Dung dịch
mCi
24
Iod 123 (I-123)
Tiêm tĩnh mạch
Dung dịch
mCi
25
Iod 125 (I-125)
Cấy vào khối u
Hạt
mCi
26
Iod 131 (I-131)
Uống, Tiêm tĩnh mạch
Viên nang, dung dịch
mCi
27
Iodomethyl 19 Norcholesterol
Tiêm tĩnh mạch
Dung dịch
mCi
28
Iridium 192 (Ir-192)
Chiếu ngoài
Nguồn rắn
mCi
29
Keo vàng 198 (Au-198 Colloid)
Tiêm vào khoang tự nhiên
Dung dịch
mCi
30
Lipiodol I-131
Tiêm động mạch khối u
Dung dịch
mCi
31
Macroagregated Albumin (MAA)
Tiêm tĩnh mạch
Dung dịch
Lọ
32
Mecapto Acetyl Triglicerin (MAG 3)
Tiêm tĩnh mạch
Bột đông khô
Lọ
33
Metaiodbelzylguanidin (MIBG I-131)
Tiêm tĩnh mạch
Dung dịch
mCi
34
Methionin
Tiêm tĩnh mạch
Bột đông khô
Lọ
35
Methoxy isobutyl isonitrin (MIBI)
Tiêm tĩnh mạch
Bột đông khô
Lọ
36
Methylen Diphosphonat (MDP)
Tiêm tĩnh mạch
Bột đông khô
Lọ
37
Nanocis (Colloidal Rhenium Sulphide)
Tiêm dưới da
Bột đông khô
Lọ
38
Nitrogen 13- amonia
Tiêm tĩnh mạch
Dung dịch
mCi
39
Octreotid Indium-111
Tiêm tĩnh mạch
Dung dịch
mCi
40
Orthoiodohippurat
(I-131OIH, Hippuran I-131)
Tiêm tĩnh mạch
Dung dịch
mCi
41
Osteocis
(Hydroxymethylened phosphonat)
Tiêm tĩnh mạch
Bột đông khô
Lọ
42
Phospho 32 (P-32)
Uống,
áp ngoài da
Dung dịch, tấm áp
mCi
43
Phospho 32 (P-32)-Silicon
Tiêm vào
khối u
Dung dịch
mCi
44
Phytat (Phyton)
Tiêm tĩnh mạch
Bột đông khô
Lọ
45
Pyrophosphat (PYP)
Tiêm tĩnh mạch
Bột đông khô
Lọ
46
Rhennium 188 (Re-188)
Tiêm động mạch khối u
Dung dịch
mCi
47
Rose Bengal I-131
Tiêm tĩnh mạch
Dung dịch
mCi
48
Samarium 153 (Sm-153)
Tiêm tĩnh mạch
Dung dịch
mCi
49
Sestamibi (6-methoxy isobutyl isonitril)
Tiêm tĩnh mạch
Bột đông khô
Lọ
50
Strontrium 89 (Sr-89)
Tiêm tĩnh mạch
Dung dịch
mCi
51
Sulfur Colloid (SC)
Tiêm tĩnh mạch, dưới da
Bột đông khô
Lọ
52
Technetium 99m (Tc-99m)
Tiêm tĩnh mạch
Dung dịch
mCi
53
Teroboxim (Boronic acid adducts of    technetium dioxim complexes)
Tiêm tĩnh mạch
Bột đông khô
Lọ
54
Tetrofosmin (1,2bis (2-ethoxyethyl) phosphino) ethan
Tiêm tĩnh mạch
Bột đông khô
Lọ
55
Thallium 201 (Tl-201)
Tiêm tĩnh mạch
Dung dịch
mCi
56
Urea (NH2 14CoNH2)
Uống
Viên nang
mCi
57
Ytrium 90 (Y-90)
 
Tiêm vào khoang tự nhiên
Dung dịch
mCi

(Theo cimsi)

Liên hệ với chúng tôi

  • Số 4/9/259 phố Vọng, quận Hai Bà Trưng, Hà Nội, Việt Nam.
  • (+84.4) 22 42 01 68 // 85 85 26 70 - Fax: (+84.4) 3650 1791
  • contact@davincipharma.com
Thời tiết hôm nay