Về chúng tôi

Mạng Yhocsuckhoe.com được điều hành bởi Dược phẩm Davinci Pháp. Chúng tôi luôn nỗ lực góp phần mang lại những giá trị thiết thực vì sức khỏe cộng đồng  Việt.

Danh mục vị thuốc y học cổ truyền

 

STT
Tên vị thuốc
Nguồn gốc
Tên khoa học của vị thuốc
Tên khoa học của cây, con và khoáng vậtlàm thuốc
I
II
III
IV
V
I. Nhóm phát tán phong hàn
1
Bạch chỉ
B - N
Radix Angelicae dahuricae
Angelica dahurica Benth. et Hook.f. - Apiaceae
2
Kinh giới
N
Herba Elsholtziae ciliatae
Elsholtzia ciliata Thunb.- Lamiaceae
3
Ma hoàng
B
Herba Elsholtziae ciliatae
Ephedra sp. - Ephedraceae
4
Phòng phong
B
Radix Ligustici brachylobi
Ligusticum brachylobum Franch. - Umbelliferae
5
Quế chi
B - N
Ramulus Cinnamomi
Cinnamomum spp. - Lauraceae
6
Tế tân
B
Herba Asari
Asarum heterotropoides Kitag. - Aristolochiaceae
7
Tô diệp
N
Folium Perillae
Perilla frutescens (L.) Britt. - Lamiaceae
II. Nhóm phát tán phong nhiệt
8
Bạc hà
N
Herba Menthae arvensis
Mentha arvensis L. - Lamiaceae
9
Cát căn
N
Radix Puerariae
Pueraria thomsonii Benth. - Fabaceae
10
Cúc hoa
N
Flos Chrysanthemi indici
Chrysanthemum indicum L. - Asteraceae
11
Mạn kinh tử
B - N
Fructus Viticis trifoliae
Vitex trifolia L. - Verbenaceae
12
Ngưu bàng tử
B
Fructus Arctii
Arctium lappa L. - Asteraceae
13
Phù bình
N
Herba Spirodelae polyrrhizae
Spirodela polyrrhiza (L.) Schleid. - Lemnaceae
14
Sài hồ bắc
B
Radix Bupleuri
Bupleurum spp - Apiaceae
15
Sài hồ nam
N
Radix et Folium Plucheae pteropodae
Pluchea pteropoda Hemsl. – Asteraceae
16
Tang diệp
N
Folium Mori albae
Morus Alba L. Moraceae
17
Thăng ma
B
Rhizoma Cimicifugae
Cimicifuga sp. - Ranunculaceae
18
Thuyền thoái
N
Periostracum Cicadae
Cryptotympana pustulata Fabricius - Cicadidae
III. Nhóm phát tán phong thấp
19
Dây đau xương
N
Caulis Tinosporae tomentosae
Tinospora tomentosa (Colebr.) Miers. - Menispermaceae
20
Độc hoạt
B
Radix Angelicae pubescentis
Angelica pubescens Maxim. - Apiaceae
21
Hoàng nàn chế
(Độc A)
N
Cotex Strychni wallichianae
Strychnos wallichiana Steud. ex. DC. - Loganiaceae
22
Hy thiêm
N
Herba Siegesbeckiae
Siegesbeckia orientalis L. - Asteraceae
23
Khương hoạt
B
Rhizoma seu Radix Notopterygii
Notopterygium incisum Ting ex H. T. Chang - Apiaceae
24
Lá lốt
N
Pier Pieris lolot
Piper lolot C.DC. Piperaceae
25
Mã tiền chế
(Độc A)
N
Semen Strychni
Strychnos nux-vomica L. - Loganiaceae
26
Mộc qua
B
Fructus Chaenomelis speciosae
Chaenomeles speciosa (Sweet) Nakai - Rosaceae
27
Ngũ gia bì
chân chim
B - N
Cortex Schefferae heptaphyllae
Scheffera heptaphylla (L.) Frodin - Araliaceae
28
Ngũ gia bì nam
(Màn kinh năm lá)
N
Cortex Viticis quinatae
Vitex quinata (Lour.) F.N. Williams. - Verbenaceae
29
Ngũ gia bì gai
N
Cortex Acanthopanacis trifoliati
Acanthopanax trifoliatus (L.) Merr. - Araliaceae
30
Phòng kỷ
B
Radix Stephaniae tetrandrae
Stephania tetrandra S. Moore - Menispermaceae
31
Tần giao
B
Radix Gentianae macrophyllae
Gentiana macrophylla Pall. - Gentianaceae
32
Tang chi
N
Ramulus Mori albae
Morus Alba L. Moraceae
33
Tang ký sinh
N
Herba Loranthi
Loranthus spp. – Loranthaceae
34
Thiên niên kiện
N
Rhizoma Homalomenae
Homalomena occulta (Lour.) Schott - Araceae
35
Thương nhĩ tử
N
Fructus Xanthii
Xanthium inaequilaterum DC . - Asteraceae
36
Thương truật
B
Rhizoma Atractylodis
Atractylodes spp. - Asteraceae
37
Uy linh tiên
B
Radix Clematidis
Clematis chinensis Osbeck - Ranunculaceae
IV. Nhóm thuốc trừ hàn
38
Can khương
N
Rhizoma Zingiberis
Zingiber officinale Rosc. - Zingiberaceae
39
Đại hồi
N
Fructus Illicii veri
Illicium verum Hook.f. - Illiciaceae
40
Đinh hương
B
Flos Syzygii aromatici
Syzygium aromaticum (L.) Merill et L.M. Perry - Myrtaceae
41
Địa liền
N
Rhizoma Kaempferiae galangae
Kaempferia galanga L. - Zingiberaceae
42
Ngải cứu
N
Herba Artemisiae vulgaris
Artemisia vulgaris L. - Asteraceae
43
Ngô thù du
B - N
Fructus Euodiae rutaecarpae
Euodia rutaecarpa Hemsl. et. Thoms. - Rutaceae
44
Thảo quả
N
Fructus Amomi aromatici
Amomum aromaticum Roxb. - Zingiberaceae
45
Tiểu hồi
B­­
Fructus Foeniculi
Foeniculum vulgare Mill. - Apiaceae
46
Xuyên tiêu
B - N
Fructus Zanthoxyli
Zanthoxylum spp. - Rutaceae
V. Nhóm hồi dương cứu nghịch
47
Nhân sâm
B
Radix Ginseng
Panax ginseng C.A.Mey - Araliaceae
48
Phụ tử chế
( Hắc phụ tử )
Độc B
B - N
Radix Aconiti lateralis preparata
Aconitum carmichaeli Debx. - Ranunculaceae
49
Quế nhục
B - N
Cortex Cinnamomi
Cinnamomum spp. - Lauraceae
VI. Nhóm thanh nhiệt giải thử
50
Đậu quyển
N
Semen Vignae cylindricae
Vigna cylindrica (L.) Skeels – Fabaceae
51
Hương nhu
N
Herba Ocimi
Ocimum spp. – Lamiaceae
VII. Nhóm thanh nhiệt giải độc
52
Bạch hoa xà thiệt thảo
N
Herba Hedyotidis diffusae
Hedyotis diffusa Willd. - Rubiaceae
53
Bồ công anh
N
Herba lactucae indicae
Lactuca indica L. - Asteraceae
54
Diệp hạ châu đắng
N
Herba Phyllanthi amari
Phyllanthus amarus Schum. et Thonn. Euphorbiaceae
55
Diếp cá
N
Herba Houttuyniae
Houttuynia cordata Thunb. - Saururaceae
56
Kim ngân
B - N
Herba Lonicerae
Lonicera japonica Thunb. - Caprifoliaceae
57
Kim ngân hoa
B - N
Flos Lonicerae
Lonicera japonica Thunb. - Caprifoliaceae
58
Liên kiều
B
Fructus Forsythiae
Forsythia suspensa (Thunb.) Vahl. - Oleaceae
59
Mần trầu
N
Eleusine Indica
Eleusine Indica (L.) Gaertn.f
60
Rau má
N
Herba Centellae asiaticae
Centell asiatica Urb. Apiaceae
61
Rau sam
N
Herba Portulacae oleraceae
Portulaca oleracea L. - Portulacaceae
62
Sài đất
N
Herba Wedeliae
Wedelia chinensis (Osbeck) Merr. - Asteraceae
63
Tạo giác thích
N
Spina Gleditchiae australis
Gledischia australis Hemsl. – Caealpiniaceae
64
Thổ phục linh
N
Rhizoma Smilacis glabrae
Smilax glabra Roxb. - Smilacaceae
65
Xạ can
N
Rhizoma Belamcandae
Belamcanda chinensis (L.) DC. - Iridaceae
66
Xa sàng tử
B
Fructus Cnidii
Cnidium monnieri (L) Cuss Apiaceae
VIII. Nhóm thanh nhiệt tả hoả
67
Chi tử
N
Fructus Gardeniae
Gardenia jasminoides Ellis. - Rubiaceae
68
Địa cốt bì
B
Cortex Lycii chinensis
Lycium chinense Mill. – Solanaceae
69
Hạ khô thảo
N
Spica Prunellae
Prunella vulgaris L. - Lamiaceae
70
Huyền sâm
B - N
Radix Scrophulariae
Scrophularia buergeriana Miq. - Scrophulariaceae
71
Thạch cao
B - N
Gypsum fibrosum
Ca SO4, 2H2O
72
Tri mẫu
B
Rhizoma Anemarrhenae
Anemarrhena asphodeloides Bge. - Liliaceae
IX. Nhóm thanh nhiệt táo thấp
73
Hoàng bá
B - N
Cortex Phellodendri
Phellodendron chinense Schneid. - Rutaceae
74
Hoàng bá nam
N
Cortex Oroxyli indici
Oroxylum indicum (L.) Kurz. - Bignoniaceae
75
Hoàng cầm
B
Radix Scutellariae
Scutellaria baicalensis Georgi - Lamiaceae
76
Hoàng đằng
B
Caulis et Radix Fibraureae
Fibrauea tinctoria Lour. (Fibrauea recisa Pierre) Menispermaceae
77
Hoàng liên
B - N
Rhizoma Coptidis
Coptis chinensis Franch. - Ranunculaceae
78
Long đởm thảo
B - N
Radix et rhizoma Gentianae
Gentiana spp. - Gentianaceae
79
Nha đảm tử
N
Fructus Bruceae
Brucea javanica (L.) Merr. - Simarubaceae
80
Nhân trần
N
Herbar Adenosmatis caerulei
Adenosma caeruleum R.Br. - Scrophulariaceae
81
Thổ hoàng liên
B
Rhizoma Thalictri
Thalictrum foliolosum DC. - Ranunculaceae
X. Nhóm thanh nhiệt lương huyết
82
Bạch mao căn
N
Rhizoma Imperatae cylindricae
Imperata cylindrica P. Beauv - Poaceae
83
Địa hoàng
B - N
Radix Rehmanniae glutinosae
Rehmannia glutinosa (Gaertn.) Libosch. - Scrophulariaceae
84
Địa long
N
Lumbricus
Pheretima asiatica Michaelsen - Megascolecidae
85
Hương gia bì
B
Cortex Periplopcae radicis
Periploca sepium Bge. - Asclepiaceae
86
Mẫu đơn bì
B
Cortex Paeoniae suffruticosae
Paeonia suffruticosa Andr. - Paeoniaceae
87
Sâm đại hành
N
Bulbus Eleutherinis subaphyllae
Eleutherine subaphylla Gagnep. - Iridaceae
88
Xích thược
B
Radix Paeoniae
Paeonia lactiflora Pall. - Ranunculaceae
XI. Nhóm thuốc trừ đàm
89
Bán hạ
B
Rhizoma Pinelliae
Pinellia ternata (Thunb.) Breit. - Araceae
90
Bán hạ nam
N
Rhizoma Typhonii
Typhonium trilobatum (L.) Schott. - Araceae
91
Bạch giới tử
B - N
Semen Sinapis albae
Sinapis alba L. - Brassicaceae
92
Cát cánh
B
Radix Platycodi grandiflori
Platycodon grandiflorum (Jacq.) A.DC. - Campanulaceae
93
Phụ tử chế
(Bạch phụ tử)
Độc B
B - N
Radix Aconiti lateralis preparata
Aconitum carmichaeli Debx. - Ranunculaceae
94
Qua lâu nhân
B - N
Semen Trichosanthis
Trichosanthes spp. - Cucurbitaceae
95
Quất hồng bì
N
Pericarpii Clauseni
Pericarpium clauseni Rutaceae
96
Trúc nhự
N
Caulis Bambusae in Taeniis
Caulis Bambusae Graminae
97
Xuyên bối mẫu
B
Bulbus Fritillariae
Fritillaria cirrhosa D. Don - Liliaceae
XII. Nhóm thuốc chỉ ho bình suyễn
98
Bách bộ
N
Radix Stemonae tuberosae
Stemona tuberosa Lour. - Stemonaceae
99
Hạnh nhân
B
Semen Armeniacae amarum
Prunus armeniaca L. - Rosaceae
100
Kha tử
B
Fructus Terminaliae chebulae
Terminalia chebula Retz. - Combretaceae
101
Khoản đông hoa
B
Flos Tussilaginis farfarae
Tussilago farfara L. - Asteraceae
102
La bạc tử
N
Semen Raphani sativi
Raphanus sativus L. - Brassicaceae
103
Tang bạch bì
N
Cortex Mori albae radicis
Morus alba L. - Moraceae
104
Tiền hồ
B
Radix Peucedani
Peusedanum spp. - Apiaceae
105
Tía tô (hạt)
N
Fructus Perillae
Perilla frutescens (L.) Britt. - Lamiaceae
106
Tử uyển
B
Radix Asteris
Aster tataricus L.f. - Asteraceae
107
Tỳ bà (Lá)
B
Folium Eriobotryae japonicae
Eriobotrya japonica (Thunb.) Lindl. - Rosaceae
XIII. Nhóm thuốc bình can tức phong
108
Bạch cương tàm
N
Bombyx botryticatus
Bombyx botryticatus Bombycidae
109
Bạch tật lê
B - N
Fructus Tribuli terrestris
Tribulus terrestris L. - Zygophyllaceae
110
Câu đằng
N
Ramulus cum uncis Uncariae
Uncaria spp. - Rubiaceae
111
Hoạt thạch
N
Talcum
Mg3(Si4O10)(OH)2
112
Thạch quyết minh
N
Concha Haliotidis
Haliotis sp. Haliotidae
113
Thiên ma
B
Rhizoma Gastrodiae elatae
Gastrodia elata Bl. – Orchidaceae
XIV. Nhóm thuốc an thần
114
Bá tử nhân
B - N
Semen Platycladi orientalis
Platycladus orientalis (L.) Franco - Cupressaceae
115
Bình vôi
N
Tuber Stephaniae
Stephania spp. - Menispermaceae
116
Lá sen
N
Folium Nelumbinis
Nelumbo nucifera Gaertn. - Nelumbonaceae
117
Lạc tiên
N
Herba Passiflorae
Passiflora foetida L. - Passifloraceae
118
Liên tâm
B - N
Embryo Nelumbinis
Nelumbo nucifera Gaertn. - Nelumbonaceae
119
Phục thần
B
Poria
Poria cocos (Schw.) Wolf – Polyporaceae
120
Táo nhân
B - N
Semen Ziziphi mauritianae
Ziziphus mauritiana Lamk. - Rhamnaceae
121
Thảo quyết minh
N
Semen Cassiae torae
Cassia tora L. - Fabaceae
122
Viễn chí
B
Radix Polygalae
Polygala spp. – Polygalaceae
123
Vông nem (lá)
N
Folium Erythrinae
Erythrina variegata L. - Fabaceae
124
Xấu hổ
N
Mimosa pudica L.
Mimosa Pudica Mimosaceae
XV. Nhóm thuốc khai khiếu
125
Bồ kết (quả)
N
Fructus Gleditsiae australis
Gleditsia australis Hemsl. - Fabaceae
126
Thạch xương bồ
N
Rhizoma Acori graminei
Acorus gramineus Soland. - Araceae
XVI. Nhóm thuốc lý khí
127
Chỉ thực
B - N
Fructus aurantii immaturus
Citrus aurantium L. - Rutaceae
128
Chỉ xác
B - N
Fructus aurantii
Citrus aurantium L. - Rutaceae
129
Hương phụ
B - N
Rhizoma Cyperi
Cyperus rotundus L. - Cyperaceae
130
Mộc hương
B - N
Radix Saussureae lappae
Saussurea lappa Clarke - Asteraceae
131
Thanh bì
B - N
Pericarpium Citri reticulatae viride
Citrus reticulata Blanco - Rutaceae
132
Thị đế
B - N
Calyx Kaki
Diospyros kaki L.f. - Ebenaceae
133
Trần bì (vỏ quýt)
B - N
Pericarpium Citri reticulatae perenne
Citrus reticulata Blanco - Rutaceae
XVII. Nhóm thuốc hoạt huyết, khứ ứ
134
Bạch hoa xà
N
Radix et Folium Plumbaginis
Plumbago zeylanica L. - Plumbaginaceae
135
Cỏ xước
N
Radix Achyranthis asperae
Achyranthes aspera L. - Amaranthaceae
136
Đan sâm
B
Radix Salviae miltiorrhizae
Salvia miltiorrhiza Bunge. - Lamiaceae
137
Đào nhân
B - N
Semen Pruni
Prunus persica L. - Rosaceae
138
Hồng hoa
B - N
Flos Carthami tinctorii
Carthamus tinctorius L. - Asteraceae
139
Huyền hồ
B
Rhizoma Corydalis
Corydalis turtschaninovii Bess. - Fumariaceae
140
Huyết giác
N
Lignum Dracaenae cambodianae
Dracaena cambodiana Pierre ex Gagnep. - Dracaenaceae
141
ích mẫu
N
Herba Leonuri japonici
Leonurus japonicus Houtt. - Lamiaceae
142
Kê huyết đằng
B - N
Caulis Spatholobi
Spatholobus suberectus Dunn. - Fabaceae
143
Một dược
B
Myrrha
Commiphora myrrha (Nees) Engl. - Burseraceae
144
Nga truật
B - N
Rhizoma Curcumae zedoariae
Curcuma zedoaria (Berg.) Roscoe - Zingiberaceae
145
Nghệ
B - N
Rhizoma Curcumae longae
Curcuma longa L. - Zingiberaceae
146
Ngưu tất
B - N
Radix Achyranthis bidentatae
Achyranthes bidentata Blume - Amaranthaceae
147
Nhũ hương
B
Gummi resina olibanum
Boswellia carteri Birdw. - Burseraceae
148
Tô mộc
N
Lignum sappan
Caesalpinia sappan L. - Fabaceae
149
Trinh nữ hoàng cung
N
Crinum latifolium
Crinum latifolium L. Amaryllidaceae
150
Xuyên sơn giáp
N
Squama Manidis
Manis pentadactyla L. - Manidae
151
Xuyên khung
B - N
Rhizoma Ligustici wallichii
Ligusticum wallichii Franch. - Apiaceae
XVIII. Nhóm thuốc chỉ huyết
152
Bạch cập
N
Rhizoma Bletillae striatae
Bletilla striata (Thunb.) Reichb. F. - Orchidaceae
153
Cỏ nhọ nồi
N
Herba Ecliptae
Eclipta prostrata (L.) L. - Asteraceae
154
Hoè hoa
N
Flos Styphnolobii japonici
Styphnolobium japonicum (L.) Schott - Fabaceae
155
Tam thất
B
Radix Notoginseng
Panax notoginseng (Burk.) F. H. Chen - Araliaceae
156
Trắc bách diệp
B - N
Cacumen Platycladi
Platycladus orientalis (L.) Franco - Cupressaceae
XIX. Nhóm thuốc lợi thuỷ
157
Bạch linh
B
Poria
Poria cocos (Schw.) Wolf - Polyporaceae
158
Đại phúc bì
N
Pericarpium Arecae
Arecae catechu L. Arecaceae
159
Đăng tâm thảo
B - N
Medulla Junci effusi
Juncus effusus L. - Juncaceae
160
Cỏ ngọt
N
Folium Steviae
Stevia rebaudiana (Bert.) Hemsl. - Asteraceae
161
Kim tiền thảo
N
Herba Desmodii styracifolii
Desmodium styracifolium (Osb.) Merr. - Fabaceae
162
Mã đề
N
Folium Plantaginis
Plantago major L. - Plantaginaceae
163
Mộc thông
N
Caulis Clematidis
Clematis armandii Franch. - Ranunculaceae
164
Râu mèo
N
Herba Orthosiphonis
Orthosiphon aristatus (Blume) Miq. - Lamiaceae
165
Râu ngô
N
Styli et Stigmata Maydis
Zea may L.
166
Thông thảo
B - N
Medulla Tetrapanacis
Tetrapanax papyriferus (Hook.) K. Koch - Araliaceae
167
Trư linh
B
Polyporus
Polyporus umbellatus (Pers.) Fries - Polyporaceae
168
Trạch tả
B - N
Rhizoma Alismatis
Alisma plantago-aquatica L. var. orientale (Sammuels) Juzep. - Alismataceae
169
Tỳ giải
B - N
Rhizoma Dioscoreae
Dioscorea tokoro Makino - Dioscoreaceae
170
Xa tiền tử
B - N
Semen Plantaginis
Plantago major L. - Plantaginaceae
171
ý dĩ
B - N
Semen Coicis
Coix lachryma-jobi L. - Poaceae
XX. Nhóm thuốc trục thuỷ
172
Cam toại
B
Radix Euphorbiae
Euphorbia kansui Liouined. - Euphorbiaceae
173
Khiên ngưu
N
Semen Ipomoeae
Ipomoea purpurea (L.) Roth - Convolvulaceae
174
Thương lục
B - N
Radix phytolaccae
Phytolacca acinosa Roxb. - Phytolaccaceae
XXI. Thuốc tả hạ
175
Đại hoàng
B
Rhizoma Rhei
Rheum palmatum L. - Polygonaceae
176
Vừng đen
N
Semen Sesami
Sesamum Indicum L. Pedaliaceae
XXII. Nhóm thuốc tiêu đạo
177
Bạch đậu khấu
B
Fructus Amoni Cardamoni
Amonium Cardamonium auct.non L. Zingiberaceaea
178
Binh lang
N
Semen Arecae
Areca catechu L. - Arecaceae
179
Chè dây
N
Ramulus Ampelopsis
Ampelopsis cantoniensis (Hook. et Arn.) Planch. - Vitaceae
180
Hậu phác nam
N
Cortex Syzygii cuminii
Syzygium cumini (L.) Skeels - Myrtaceae
181
Hoắc hương
B - N
Herba Pogostemonis
Pogostemon cablin (Blanco) Benth. - Lamiaceae
182
Khổ sâm
N
Folium Tonkinensis
Croton tonkinensis Gagnep. - Euphorbiaceae
183
Kê nội kim
B - N
Endothelium Corneum Gigeriae Galli
Gallus Galus domesticus Brisson - Phasianidae
184
Liên nhục
B - N
Semen Nelumbinis
Nelumbo nucifera Gaertn. - Nelumbonaceae
185
Mạch nha
B - N
Fructus Hordei germinatus
Hordeum vulgare L. - Poaceae
186
Nhục đậu khấu
B - N
Semen Myristicae
Myristica fragrans Houtt. - Myristicaceae
187
Ô dược
B - N
Radix Linderae
Lindera aggregata (Sims.) Kosterm. - Lauraceae
188
Ô tặc cốt
B - N
Os Sepiae
Sepia esculenta Hoyle - Sepiidae
189
Sơn tra
N
Fructus Mali
Malus doumeri (Bois. ) A. Chev. - Rosaceae
190
Thần khúc
B
Massa medicata fermentata
XXIII. Nhóm thuốc thu liễm, cố sáp
191
Khiếm thực
B
Semen Euryales
Euryale ferox Salisb. - Nymphaeaceae
192
Kim anh
B - N
Fructus Rosae laevigatae
Rosa laevigata Michx. - Rosaceae
193
Long cốt
B
Os Draconis
194
Mẫu lệ
B - N
Concha Ostreae
Ostrea gigas Thunberg - Ostreidae
195
Ngũ bội tử
N
Galla chinensis
Schlechtendalia chinensis Bell.
196
Ngũ vị tử
B
Fructus Schisandrae
Schisandra chinensis (Turcz.) Baill. - Schisandraceae
197
Phúc bồn tử
N
Fructus Rubi alceaefolii
Rubus alceaefolius Poir. - Rosaceae
198
Sơn thù
B
Fructus Corni
Cornus officinalis Sieb. et Zucc. - Cornaceae
199
Tang phiêu tiêu
N
Ootheca mantidis
XXIV. Thuốc an thai
200
Củ gai
B - N
Radix Boehmeriae niveae
Boehmeria nivea (L.) Gaud. - Urticaceae
201
Hoàng cầm
B
Radix Scutellariae
Scutellaria baicalensis Georgi - Lamiaceae
202
Tô ngạnh
N
Caulis Perillae
Perilla frutescens (L.) Britt. - Lamiaceae
203
Sa nhân
B - N
Fructus Amomi
Amomum spp. - Zingiberaceae
XXV. Nhóm thuốc bổ âm, bổ huyết
204
A giao
B
Colla Corii Asini
Equus asinus L. - Equidae
205
Bách hợp
B
Bulbus Lilii brownii
Lilium brownii F.E. Brow. ex Mill. - Liliaceae
206
Bạch thược
B
Radix Paeoniae lactiflorae
Paeonia lactiflora Pall. - Ranunculaceae
207
Câu kỷ tử
B
Fructus Lycii
Lycium chinense Mill. - Solanaceae
208
Đương quy
B - N
Radix Angelicae sinensis
Angelica sinensis (Oliv.) Diels - Apiaceae
209
Hà thủ ô đỏ
B - N
Radix Fallopiae multiflorae
Fallopia multiflora (Thunb.) Haraldson - Polygonaceae
210
Hoàng tinh
N
Rhizoma Polygonati
Polygonatum Kingiatum coll et Hemsl Convallariaceae
211
Long nhãn
N
Arillus Longan
Dimocarpus longan Lour. - Sapindaceae
212
Mạch môn
B - N
Radix Ophiopogonis japonici
Ophiopogon japonicus (L.f.) Ker-Gawl. - Asparagaceae
213
Miết giáp
N
Carapax Trionycis
Trionyx sinensis Wiegmann Trionychidae
214
Ngọc trúc
B - N
Rhizoma Polygonati odorati
Polygonatum odoratum (Mill.) Druce - Convallariaceae
215
Quy bản
N
Carapax Testudinis
Testudo elongata Blyth - Testudinidae
216
Sa sâm
B
Radix Glehniae
Glehnia littoralis Fr. Schmidt ex Miq. - Apiaceae
217
Thạch hộc
N
Herba Dendrobii
Dendrobium spp. - Orchidaceae
218
Thiên hoa phấn
B - N
Radix Trichosanthis
Trichosanthes kirilowii Maxim. - Cucurbitaceae
219
Thiên môn đông
B - N
Radix Asparagi
Asparagus cochinchinensis (Lour.) Merr. - Asparagaceae
220
Thục địa
B - N
Radix Rehmanniae preparata
Rehmannia glutinosa (Gaertn.) Libosch. - Scrophulariaceae
XXVI. Nhóm thuốc bổ dương khí
221
Ba kích
B - N
Radix Morindae officinalis
Morinda officinalis How. - Rubiaceae
222
Bạch biển đậu
N
Semen Lablab
Lablab purpureus (L.) Sweet - Fabaceae
223
Bạch truật
B - N
Rhizoma Atractylodis macrocephalae
Atractylodes macrocephala Koidz. - Asteraceae
224
Cam thảo
B
Radix Glycyrrhizae
Glycyrrhiza spp. - Fabaceae
225
Cốt toái bổ
B - N
Rhizoma Drynariae
Drynaria fortunei (Mett.) J. Sm. - Polypodiaceae
226
Cẩu tích
B - N
Rhizoma Cibotii
Cibotium barometz (L.) J. Sm. - Dicksoniaceae
227
Dâm dương hoắc
B
Herba Epimedii
Epimedium spp. - Berberidaceae
228
Đảng sâm
B - N
Radix Codonopsii
Codonopsis spp. - Campanulaceae
229
Đại táo
B
Fructus Ziziphi jujubae
Ziziphus jujuba Mill. var. inermis (Bge) Rehd. - Rhamnaceae
230
Đỗ trọng
B - N
Cortex Eucommiae
Eucommia ulmoides Oliv. - Eucommiaceae
231
Hoài sơn
B - N
Rhizoma Dioscoreae persimilis
Dioscorea persimilis Prain et Burkill - Dioscoreaceae
232
Hoàng kỳ
B
Radix Astragali membranacei
Astragalus membranaceus (Fisch.) Bge. var. mongholicus (Bge.) Hsiao. - Fabaceae
233
ích trí
B
Fructus Alpiniae oxyphyllae
Alpinia oxyphylla Miq. - Zingiberaceae
234
Nhục thung dung
B
Herba Cistanches
Cistanche deserticola Y. C. Ma - Orobanchaceae
235
Bổ cốt chỉ
B
Fructus Psoraleae corylifoliae
Psoralea corylifolia L. - Fabaceae
236
Thỏ ty tử
B - N
Semen Cuscutae
Cuscuta chinensis Lamk. - Cuscutaceae
237
Tục đoạn
B - N
Radix Dipsaci
Dipsacus japonicus Miq. - Dipsacaceae

Liên hệ với chúng tôi

  • Số 4/9/259 phố Vọng, quận Hai Bà Trưng, Hà Nội, Việt Nam.
  • (+84.4) 22 42 01 68 // 85 85 26 70 - Fax: (+84.4) 3650 1791
  • contact@davincipharma.com
Thời tiết hôm nay