Ghi chú:danh mục này không ghi hàm lượng, nồng độ, thể tích, khối lượng đóng gói, dạng đóng gói của từng thuốc được hiểu rằng bất kể hàm lượng, nồng độ, thể tích, khối lượng đóng gói, dạng đóng gói nào đều được bảo hiểm y tế thanh toán cho bệnh nhân.
TT | Tên thuốc/hoạt chất | Đường dùng | Tuyến sử dụng | ||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | |
| 18.1. Hormon thượng thận và những chất tổng hợp thay thế | ||||||
559 | Adrenal cortical extract | Tiêm | |||||
560 | Beclometason (dipropionat) | Dạng xịt mũi, họng | |||||
561 | Betamethason | Tiêm; Uống | |||||
Thuốc nhỏ mắt, tai, mũi | |||||||
Dùng ngoài | |||||||
a | Betamethason (dipropionat, valerat) | Dùng ngoài | |||||
562 | Budesonid | Dạng xịt mũi, họng | |||||
Dạng hít | |||||||
Khí dung | |||||||
a | Budesonid/formoterol | Dạng hít | |||||
563 | Clobetasol propionat | Dùng ngoài | |||||
564 | Dexamethason | Tiêm | |||||
Uống | |||||||
a | Dexamethason acetat | Tiêm | |||||
b | Dexamethason phosphat + neomycin | Thuốc mắt, mũi | |||||
565 | Fludrocortison acetat | Uống | |||||
566 | Fluocinolon acetonid | Dùng ngoài | |||||
567 | Fluorometholon* | Thuốc nhỏ mắt | |||||
568 | Hydrocortison | Tiêm; Thuốc tra mắt | |||||
Dùng ngoài | |||||||
a | Hydrocortison acetat | Thuốc tra mắt | |||||
b | Hydrocortison | Tiêm | |||||
569 | Methyl prednisolon | Tiêm; Uống | |||||
Truyền tĩnh mạch | |||||||
a | Prednisolon acetat | Tiêm; Thuốc nhỏ mắt | |||||
Uống | |||||||
570 | Tetracosactid | Tiêm | |||||
571 | Triamcinolon acetonid | Tiêm | |||||
Dùng ngoài | |||||||
a | Triamcinolon | Uống | |||||
b | Triamcinolon + econazol | Dùng ngoài | |||||
| 18.2. Các chế phẩm androgen, estrogen và progesteron | ||||||
572 | Allylestrenol | Uống | |||||
573 | Dydrogesteron | Uống | |||||
574 | Estradiol benzoat | Uống | |||||
575 | Estriol | Uống; Đặt âm đạo | |||||
576 | Estrogen + norgestrel | Uống | |||||
577 | Ethinyl estradiol | Uống | |||||
578 | Lynestrenol | Uống | |||||
579 | Methyl testosteron | Uống; Ngậm dưới lưỡi | |||||
580 | Nandrolon decanoat | Tiêm | |||||
581 | Norethisteron | Uống | |||||
582 | Nomegestrol acetat | Uống | |||||
583 | Promestrien | Dùng ngoài; Đặt âm đạo | |||||
584 | Progesteron | Tiêm; Uống; Dùng ngoài | |||||
585 | Testosteron (acetat, propionat, undecanoat) | Tiêm | |||||
Uống | |||||||
| 18.3. Insulin và nhóm thuốc hạ đường huyết | ||||||
586 | Acarbose | Uống | |||||
587 | Benfluorex | Uống | |||||
588 | Clorpropamid | Uống | |||||
589 | Glibenclamid | Uống | |||||
590 | Gliclazid | Uống | |||||
591 | Glimepirid | Uống | |||||
592 | Glipizid | Uống |
| ||||
593 | Insulin (30/70) | Tiêm | |||||
a | Insulin (tác dụng nhanh) | Tiêm | |||||
b | Insulin (tác dụng chậm) | Tiêm | |||||
594 | Metformin | Uống | |||||
a | Metformin + rosiglitazon | Uống | |||||
b | Metformin + glibenclamid | Uống | |||||
595 | Pioglitazon | Uống | |||||
596 | Repaglinid | Uống | |||||
597 | Rosiglitazon maleat | Uống | |||||
598 | Voglibose | Uống | |||||
| 18.4. Hormon tuyến giáp, cận giáp và thuốc kháng giáp trạng tổng hợp | ||||||
599 | Benzylthiouracil | Uống | |||||
| Calcitonin | Tiêm | |||||
Dạng xịt, bình định liều | |||||||
600 | Carbimazol | Uống | |||||
601 | Levothyroxin | Uống | |||||
602 | Propylthiouracil (PTU) | Uống | |||||
603 | Thiamazol | Uống | |||||
| 18.5. Thuốc điều trị bệnh đái tháo nhạt | ||||||
604 | Desmopressin | Xịt mũi | |||||
Uống | |||||||
605 | Pituitrin | Tiêm | |||||
606 | Vasopressin | Tiêm |
(Theo cimsi)