Về chúng tôi

Mạng Yhocsuckhoe.com được điều hành bởi Dược phẩm Davinci Pháp. Chúng tôi luôn nỗ lực góp phần mang lại những giá trị thiết thực vì sức khỏe cộng đồng  Việt.

XVII. Thuốc đường tiêu hóa

 Ghi chú:danh mục này không ghi hàm lượng, nồng độ, thể tích, khối lượng đóng gói, dạng đóng gói của từng thuốc được hiểu rằng bất kể hàm lượng, nồng độ, thể tích, khối lượng đóng gói, dạng đóng gói nào đều được bảo hiểm y tế thanh toán cho bệnh nhân.

TT

Tên thuốc/hoạt chất

Đường dùng
và/hoặc dạng dùng

Tuyến sử dụng

 
 

1

2

3

4

5

6

7

 

 

17.1.Thuốc kháng acid và các thuốc chống loét khác tác dụng trên đường tiêu hóa

 

495

Aluminum phosphat

Uống

     

496

Atapulgit hoạt hóa
+ hỗn hợp magnesi carbonat-nhôm hydroxid

Uống

     

497

Bismuth

Uống

     

498

Cimetidin

Tiêm

     

Uống

     

499

Citrat natri

Uống

     

500

Famotidin

Tiêm; Uống

     

501

Gaiazulen + dimethicon + sorbitol 70% + carraghenat

Uống

     

502

Lanzoprazol

Uống

     

503

Magnesi hydroxid
+ nhôm hydroxid

Uống

     

a

Magnesi hydroxid + nhôm hydroxid + simethicon

Uống

     

504

Nizatidin

Uống

     

505

Omeprazol

Tiêm

     

Uống

     

506

Esomeprazol

Tiêm

     

Uống

     

507

Pantoprazol

Tiêm; Uống

     

508

Rabeprazol

Uống

     

509

Ranitidin

Tiêm

     

Uống

     

510

Sucralfat

Uống

     

 

17.2.Thuốc chống nôn

 

511

Acetyl leucin

Tiêm

     

Uống

     

512

Dimecrotic acid (muối magnesi)

Uống

     

513

Dimenhydrinat

Uống

     

514

Domperidon

Uống

     

515

Granisetron hydroclorid

Tiêm

     

516

Metoclopramid

Tiêm; Uống

     

517

Ondansetron

Tiêm; Uống

     

 

17.3.Thuốc chống co thắt

 

518

Alverin (citrat)

Tiêm; Uống

     

a

Alverin (citrat) + simethicon

Uống

     
 

Atropin (sulfat)

Tiêm; Uống

     

519

Cisaprid

Uống

     

520

Diponium bromid

Tiêm

     

521

Drotaverin clohydrat

Tiêm

     

Uống

     

522

Hyoscin butylbromid

Tiêm

     

Uống

     

523

Mebeverin hydroclorid

Uống

     

524

Oxybutinin

Uống

     

525

Papaverin hydroclorid

Tiêm; Uống

     

526

Phloroglucinolhydrat + trimethylphloroglucinol

Tiêm

     

Uống

     

527

Tiemonium metylsulfat

Tiêm

     

Đặt âm đạo

     

528

Tiropramid hydroclorid

Uống

     

 

17.4. Thuốc tẩy, nhuận tràng

 

529

Bisacodyl

Uống

     

530

Docusate natri

Dùng thụt

     

531

Gôm sterculia

Uống

     

532

Glycerol

Dùng thụt

     

533

Glycerol + chamomile fluid extract + mallow fluid extract

Dùng thụt

     

534

Isapgol

Uống

     

535

Lactulose

Uống

     

536

Macrogol (polyetylen glycol hoặc polyoxyethylen glycol)

Uống

     

Dùng thụt

     

537

Magnesi (sulfat)

Uống

     
 

Sorbitol

Uống

     

 

17.5.Thuốc điều trị tiêu chảy

 
 

Atapulgit mormoiron đã hoạt hóa

Uống

     

538

Bacillus subtilis

Uống

     

a

Bacillus claussii

Uống

     

539

Berberin (hydroclorid)

Uống

     

540

Dioctahedral smectit

Uống

     

541

Diosmectit

Uống

     

542

Lactobacillus acidophilus

Uống

     

543

Loperamid

Uống

     

544

Natri clorid + natri bicarbonat+ kali clorid
+ dextrose khan

Uống

     

545

Nifuroxazid

Uống

     

546

Oresol (natri clorid + kali clorid + natri citrat + natri bicarbonat + glucose)

Uống

     

547

Racecadotril

Uống

     

 

17.6. Thuốc điều trị trĩ

 

548

Butoform + cao cồn nước men bia + esculsid + dầu gan cá thu + tinh dầu thym

Dùng ngoài

     
 

Cao ginkgo biloba
+ heptaminol clohydrat
+ troxerutin

Uống

     

549

Diosmin

Uống

     

a

Diosmin + hesperidin

Uống

     

550

Trimebutin
+ ruscogenines

Đặt hậu môn

     

Bôi trực tràng

     

 

17.7.Thuốc khác

 

551

Amylase + papain

Uống

     

a

Amylase + papain
+ simethicon

Uống

     

552

Arginin

Uống

     

a

Arginin citrat

Tiêm; Uống

     

b

Arginin hydroclorid

Tiêm truyền; Uống

     

553

L-Ornithin - L- aspartat

Tiêm; Uống

     

554

Mesalazin

Uống

     

555

Pancreatin

Uống

     

556

Simethicon

Uống

     

557

Somatostatin

Tiêm truyền

     

558

Terlipressin

Tiêm

     
 

Trimebutin maleat

Uống

     

(Theo cimsi)

 

Liên hệ với chúng tôi

  • Số 4/9/259 phố Vọng, quận Hai Bà Trưng, Hà Nội, Việt Nam.
  • (+84.4) 22 42 01 68 // 85 85 26 70 - Fax: (+84.4) 3650 1791
  • contact@davincipharma.com
Thời tiết hôm nay