Về chúng tôi

Mạng Yhocsuckhoe.com được điều hành bởi Dược phẩm Davinci Pháp. Chúng tôi luôn nỗ lực góp phần mang lại những giá trị thiết thực vì sức khỏe cộng đồng  Việt.

XI.Thuốc tác dụng đối với máu

 Ghi chú:danh mục này không ghi hàm lượng, nồng độ, thể tích, khối lượng đóng gói, dạng đóng gói của từng thuốc được hiểu rằng bất kể hàm lượng, nồng độ, thể tích, khối lượng đóng gói, dạng đóng gói nào đều được bảo hiểm y tế thanh toán cho bệnh nhân.

TT

Tên thuốc/hoạt chất

Đường dùng
và/hoặc dạng dùng

Tuyến sử dụng

 
 

1

2

3

4

5

6

7

 

 

11.1.Thuốc chống thiếu máu

 

316

Vitamin B12
(Cyanocobalamin và hydroxycobalamin)

Tiêm

     

317

Folic acid (Vitamin B9)

Uống

     

318

Sắt sucrose (hay dextran)

Tiêm

     

a

Sắt sulfat (hay oxalat)

Uống

     

b

Sắt sulfat + folic acid

Uống

     

c

Sắt gluconat
+ mangan gluconat
+ đồng gluconat

Uống

     

d

Sắt fumarat + folic acid
+ cyanocobalamin
+ ascorbic acid
+ vitamin B6
+ đồng sulfat

Uống

     

e

Sắt proteinsuccinylat

Uống

     

 

11.2. Thuốc tác dụng lên quá trình đông máu

 

319

Acenocoumarol

Uống

     

320

Aminocaproic acid

Tiêm

     

321

Antithrombin III*

Tiêm

     

322

Aprotinin

Tiêm

     

323

Carbazochrom

Tiêm; Uống

     

a

Carbazochrom
natri sulfonat

Uống

     

324

Cilostazol

Uống

  

 

  

325

Enoxaparin (natri)

Tiêm

     

326

Ethamsylat

Tiêm; Uống

     

327

Heparin (natri)

Tiêm

     

328

Nadroparin

Tiêm dưới da; bơm tiêm

     

a

Nadroparin calci

Tiêm

     

329

Phytomenadion
(Vitamin K1)

Tiêm

     

Uống

     

 

Protamin sulfat

Tiêm

     

330

Tranexamic acid

Tiêm

     

Uống

     

331

Triflusal

Uống

     

332

Urokinase

Tiêm

     

333

Warfarin (muối natri)

Uống

     

 

11.3. Máu và chế phẩm máu

 

334

Albumin

Tiêm truyền

     

335

Huyết tương

Tiêm truyền

     

336

Khối bạch cầu

Tiêm truyền

     

337

Khối hồng cầu

Tiêm truyền

     

338

Khối tiểu cầu

Tiêm truyền

     

339

Máu toàn phần

Tiêm truyền

     

340

Yếu tố VIII

Tiêm truyền

     
 

11.4. Dung dịch cao phân tử

 

341

Dextran 40

Tiêm truyền

     

342

Dextran 70

Tiêm truyền

     

343

Gelatin

Tiêm truyền

     

344

Tinh bột este hóa (hydroxyetyl starch)

Tiêm truyền

     
 

11.5.Thuốc khác

 

345

Deferipron

Uống

     

346

Erythropoietin

Tiêm

     

347

Filgrastim

Tiêm

     

(Theo cimsi)

 

Liên hệ với chúng tôi

  • Số 4/9/259 phố Vọng, quận Hai Bà Trưng, Hà Nội, Việt Nam.
  • (+84.4) 22 42 01 68 // 85 85 26 70 - Fax: (+84.4) 3650 1791
  • contact@davincipharma.com
Thời tiết hôm nay