Về chúng tôi

Mạng Yhocsuckhoe.com được điều hành bởi Dược phẩm Davinci Pháp. Chúng tôi luôn nỗ lực góp phần mang lại những giá trị thiết thực vì sức khỏe cộng đồng  Việt.

XIII.Thuốc điều trị bệnh da liễu

 Ghi chú:danh mục này không ghi hàm lượng, nồng độ, thể tích, khối lượng đóng gói, dạng đóng gói của từng thuốc được hiểu rằng bất kể hàm lượng, nồng độ, thể tích, khối lượng đóng gói, dạng đóng gói nào đều được bảo hiểm y tế thanh toán cho bệnh nhân.

TT

Tên thuốc/hoạt chất

Đường dùng
và/hoặc dạng dùng

Tuyến sử dụng

 
 

1

2

3

4

5

6

7

 

431

Acitretin

Uống

     

432

Amorolfin

Dùng ngoài

     

433

Azelaic acid

Dùng ngoài

     

434

Benzoic acid + salicylic acid

Dùng ngoài

     

435

Bexaroten

Uống

     

436

Bột talc

Dùng ngoài

     

437

Calcipotriol

Dùng ngoài

     

438

Capsaicin

Dùng ngoài

     

439

Catalase + neomycin sulfat

Dùng ngoài

     
 

Clotrimazol

Dùng ngoài

     

440

Cortison

Dùng ngoài

     

441

Cồn A.S.A

Dùng ngoài

     

442

Cồn boric

Dùng ngoài

     

443

Cồn BSI

Dùng ngoài

     

444

Crotamiton

Dùng ngoài

     

445

Desonid

Dùng ngoài

     

446

Dexpanthenol (panthenol)

Dùng ngoài

     

447

Diethylphtalat

Dùng ngoài

     

448

Dithranol

Dùng ngoài

     

449

Etretinat

Uống

     

450

Esdepallethrin
+ piperonylbutoxid

Dùng ngoài

     

451

Fenticonazol nitrat

Đặt âm đạo; Dùng ngoài

     

452

Flumethason + clioquinol

Dùng ngoài

     

a

Flumethason + clioquinol + acid salicylic

Dùng ngoài

     

453

Fucidic acid

Dùng ngoài

     

a

Fucidic acid + betamethason

Dùng ngoài

     

454

Isotretinoin

Uống; Dùng ngoài

     

455

Kẽm oxid

Dùng ngoài

     

456

Lindan

Dùng ngoài

     

457

Mangiferin

Uống; Dùng ngoài

     

458

Methoxsalen

Uống; Dùng ngoài

     

459

Miconazol

Dùng ngoài

     

a

Miconazol + hydrocortison
+ clorocresol

Dùng ngoài

     

460

Mupirocin

Dùng ngoài

     

 

Natri hydrocarbonat

Dùng ngoài

     

461

Nước oxy già

Dùng ngoài

     

462

Salicylic acid

Dùng ngoài

     

a

Salicylic acid + betamethason dipropionat

Dùng ngoài

     

463

Tretinoin

Dùng ngoài

     

464

Trolamin + etylenglycol stearat+ acid stearic + cetyl palmitat + dầu avocat
+ trolamin + natri alginat + acid sorbic + natri propyl parahydroxybenzoat

Dùng ngoài

     

465

Urea

Dùng ngoài

     

466

Xanh methylen
+ tím gentian

Dùng ngoài

    

 

 

(Theo cimsi)

 

Liên hệ với chúng tôi

  • Số 4/9/259 phố Vọng, quận Hai Bà Trưng, Hà Nội, Việt Nam.
  • (+84.4) 22 42 01 68 // 85 85 26 70 - Fax: (+84.4) 3650 1791
  • contact@davincipharma.com
Thời tiết hôm nay