Về chúng tôi

Mạng Yhocsuckhoe.com được điều hành bởi Dược phẩm Davinci Pháp. Chúng tôi luôn nỗ lực góp phần mang lại những giá trị thiết thực vì sức khỏe cộng đồng  Việt.

XII.Thuốc tim mạch

 Ghi chú:danh mục này không ghi hàm lượng, nồng độ, thể tích, khối lượng đóng gói, dạng đóng gói của từng thuốc được hiểu rằng bất kể hàm lượng, nồng độ, thể tích, khối lượn

g đóng gói, dạng đóng gói nào đều được bảo hiểm y tế thanh toán cho bệnh nhân.

TT

Tên thuốc/hoạt chất

Đường dùng
và/hoặc dạng dùng

Tuyến sử dụng

 
 

1

2

3

4

5

6

7

 

 

12.1.Thuốc chống đau thắt ngực

 

348

Atenolol

Uống

     

349

Diltiazem

Uống

     

350

Glyceryl trinitrat

Tiêm

     

Uống; Ngậm dưới lưỡi

     

Phun mù; Miếng dán

     

351

Isosorbid (dinitrat hoặc mononitrat)

Tiêm

     

Uống

     

Ngậm dưới lưỡi

     

Khí dung; bình xịt

     

352

Nicorandil

Uống

     

353

Trimetazidin

Uống

     

 

12.2. Thuốc chống loạn nhịp

 

354

Adenosin

Tiêm

     

Uống

     

355

Amiodaron (hydroclorid)

Tiêm

     

Uống

     

356

Disopyramid

Uống

     

357

Isoprenalin

Tiêm

     

Uống

     

358

Ivabradin

Uống

     

 

Lidocain (hydrochlorid)

Tiêm

     

359

Mexiletin

Uống

     

360

Orciprenalin

Uống

     

361

Propranolol (hydroclorid)

Tiêm

     

Uống

     

362

Sotalol

Uống

     

363

Verapamil (hydrochlorid)

Tiêm

     

Uống

     

 

12.3.Thuốc điều trị tăng huyết áp

 

364

Acebutolol

Uống

     

365

Amlodipin

Uống

     

366

Benazepril hydroclorid

Uống

     

367

Bisoprolol

Uống

     

a

Bisoprolol
+ hydroclorothiazid

Uống

     

368

Candesartan

Uống

  

 

  

369

Captopril

Uống

     

370

Carvedilol

Uống

     

371

Cilnidipin

Uống

     

372

Clonidin

Tiêm

     

Uống

     

373

Doxazosin

Uống

     

374

Enalapril

Uống

     

375

Felodipin

Uống

     

376

Hydralazin

Truyền tĩnh mạch

     

Uống

     

377

Imidapril

Uống

     

378

Indapamid

Uống

     

379

Irbesartan

Uống

     
 

Irbesartan + hydroclorothiazid

Uống

     

380

Labetalol

Uống

     

381

Lacidipin

Uống

     

382

Lercanidipin (hydroclorid)

Uống

     

383

Lisinopril

Uống

     

384

Losartan

Uống

     

 

Losartan + hydroclorothiazid

Uống

     

385

Methyldopa

Uống

     

386

Metoprolol

Uống

     

387

Moxonidin

Uống

     

388

Nebivolol

Uống

     

389

Nicardipin

Tiêm

     

Uống

     

390

Nifedipin

Uống

     

Uống; viên tác dụng chậm

     

391

Nitroprussid (natri)

Tiêm

     

392

Perindopril

Uống

     

a

Perindopril + indapamid

Uống

     

393

Quinapril

Uống

     

394

Ramipril

Uống

     

395

Rilmenidin

Uống

     

396

Telmisartan

Uống

     

a

Telmisartan
+ hydroclorothiazid

Uống

     

397

Valsartan

Uống

  

 

  
 

Valsartan + hydroclorothiazid

Uống

  

 

  

 

12.4.Thuốc điều trị hạ huyết áp

 

398

Heptaminol (hydroclorid)

Tiêm

     

Uống

     

a

Acefylin heptaminol
+ cinnarizin

Uống

     

 

12.5.Thuốc điều trị suy tim

 

399

Amrinon

Tiêm

     

 

Carvedilol

Uống

     

400

Digoxin

Tiêm; Uống

     

Digoxin dùng cho cấp cứu

Tiêm

     

401

Dobutamin

Tiêm

     

402

Dopamin (hydroclorid)

Tiêm

     

403

Lanatosid C

Tiêm; Uống

     

404

Malvapurpurea
+ camphoronobrominat
+ methylen blue

Uống

     

 

12.6.Thuốc chống huyết khối

 

 

Acenocoumarol

Uống

     
 

Acetylsalicylic acid

Uống

     

405

Clopidogrel bisulfat

Uống

     

406

Dipyridamol

Tiêm

     

407

Eptifibatid

Uống

     

408

Metalyse

Tiêm

     

409

Streptokinase

Tiêm

     

 

12.7. Thuốc hạ lipid máu

 

410

Atorvastatin

Uống

     

411

Bezafibrat

Uống

     

412

Ciprofibrat

Uống

     

413

Fenofibrat

Uống

     

Uống; viên tác dụng chậm

     

414

Fluvastatin

Uống

     

415

Gemfibrozil

Uống

     

416

Pravastatin

Uống

     

417

Rosuvastatin

Uống

     

418

Simvastatin

Uống

     

 

12.8.Thuốc khác

 

419

Buflomedil (hydroclorid)

Tiêm; Uống

     

420

Cerebrolysin (chỉ dùng điều trị tai biến mạch máu não đợt cấp tính, chấn thương sọ não)

Tiêm

     

421

Fructose 1,6 diphosphat

Tiêm

     

422

Ginkgo biloba

Uống

     

 

Meclophenoxat

Tiêm

     

423

Naftidrofuryl

Uống

     

424

Nimodipin (chỉ dùng điều trị xuất huyết màng não do phình mạch máu não hoặc do chấn thương)

Tiêm

     

Uống

     

425

Pentoxifylin

Uống

     

426

Piracetam

Tiêm truyền

     

Uống

     

427

Raubasin

Uống

     

a

Raubasin + almitrin

Uống

     

428

Sulbutiamin

Uống

     

429

Vincamin + rutin

Uống

     

430

Vinpocetin

Tiêm

     

Uống

     

(Theo cimsi)

 

Liên hệ với chúng tôi

  • Số 4/9/259 phố Vọng, quận Hai Bà Trưng, Hà Nội, Việt Nam.
  • (+84.4) 22 42 01 68 // 85 85 26 70 - Fax: (+84.4) 3650 1791
  • contact@davincipharma.com
Thời tiết hôm nay