Ghi chú:danh mục này không ghi hàm lượng, nồng độ, thể tích, khối lượng đóng gói, dạng đóng gói của từng thuốc được hiểu rằng bất kể hàm lượng, nồng độ, thể tích, khối lượng đóng gói, dạng đóng gói nào đều được bảo hiểm y tế thanh toán cho bệnh nhân.
TT | Tên thuốc/hoạt chất | Đường dùng | Tuyến sử dụng | ||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | |
| 14.1.Chuyên khoa mắt | ||||||
467 | Cyclopentolat hydroclorid | Thuốc nhỏ mắt | |||||
468 | Fluorescein (natri) | Tiêm; Thuốc nhỏ mắt | |||||
469 | Homatropin | Thuốc nhỏ mắt | |||||
470 | Pilocarpin | Thuốc nhỏ mắt | |||||
| 14.2.Thuốc cản quang | ||||||
471 | Acid amidotrizoic | Tiêm | |||||
472 | Adipiodon (meglumin) | Tiêm tĩnh mạch | |||||
473 | Amidotrizoat | Tiêm | |||||
474 | Barisulfat | Uống | |||||
475 | Ester etylic của acid béo iod hóa | Tiêm | |||||
476 | Gadopentetat | Tiêm | |||||
477 | Gadoteric acid | Tiêm | |||||
478 | Iobitridol | Tiêm | |||||
479 | Iodamid meglumin | Tiêm | |||||
480 | Iodolipol | Tiêm | |||||
481 | Iopamidol | Tiêm | |||||
482 | Iohexol | Tiêm | |||||
483 | Iopromid acid | Tiêm | |||||
484 | Ioxitalamic acid | Tiêm | |||||
485 | Muối natri và meglumin của acid ioxaglic | Tiêm | |||||
| 14.3.Thuốc khác | ||||||
486 | Polidocanol | Tiêm |
(Theo cimsi)