Về chúng tôi

Mạng Yhocsuckhoe.com được điều hành bởi Dược phẩm Davinci Pháp. Chúng tôi luôn nỗ lực góp phần mang lại những giá trị thiết thực vì sức khỏe cộng đồng  Việt.

VI.Thuốc điều trị kí sinh trùng,chống nhiễm khuẩn

 Ghi chú:danh mục này không ghi hàm lượng, nồng độ, thể tích, khối lượng đóng gói, dạng đóng gói của từng thuốc được hiểu rằng bất kể hàm lượng, nồng độ, thể tích, khối lượng đóng gói, dạng đóng gói nào đều được bảo hiểm y tế thanh toán cho bệnh nhân.

TT

Tên thuốc/hoạt chất

Đường dùng
và/hoặc dạng dùng

Tuyến sử dụng

 
 

1

2

3

4

5

6

7

 

 

6.1.Thuốc trị giun, sán

 

115

Albendazol

Uống

     

116

Diethylcarbamazin
(dihydrogen citrat)

Uống

     

117

Iv

 

 

 

ermectin

Uống

     

118

Mebendazol

Uống

     

119

Metrifonat

Uống

     

120

Niclosamid

Uống

     

121

Praziquantel

Uống

     

122

Pyrantel

Uống

     

123

Triclabendazol

Uống

     

 

6.2.Chống nhiễm khuẩn

 
 

6.2.1.Thuốc nhóm beta-lactam

 

124

Amoxicilin

Uống

     

a

Amoxicilin
+ acid clavulanic

Tiêm

     

Uống

     

125

Ampicilin (muối natri)

Tiêm

     

a

Ampicilin
+ sulbactam

Tiêm

     

Uống

     

126

Benzathin benzylpenicilin

Tiêm

     

127

Benzylpenicilin

Tiêm

     

128

Cefaclor

Uống

     

129

Cefadroxil

Uống

     

130

Cefalexin

Uống

     

131

Cefalothin

Tiêm

     

132

Cefamandol

Tiêm

     

133

Cefapirin

Tiêm

     

134

Cefazolin

Tiêm

     

135

Cefdinir

Uống

     

136

Cefepim*

Tiêm

  

 

  

137

Cefetamet pivoxil

Uống

     

138

Cefixim

Uống

     

139

Cefmetazol

Tiêm

     

140

Cefoperazon*

Tiêm

     

a

Cefoperazon
+ sulbactam*

Tiêm

     

141

Cefotaxim

Tiêm

     

142

Cefotiam*

Tiêm

     

143

Cefoxitin

Tiêm

     

144

Cefpirom

Tiêm

     

145

Cefpodoxim

Uống

     

146

Cefradin

Tiêm; Uống

     

147

Ceftazidim

Tiêm

     

148

Ceftezol

Tiêm

     

149

Ceftibuten

Tiêm; Uống

     

150

Ceftizoxim

Tiêm

     

151

Ceftriaxon*

Tiêm

  

 

  

152

Cefuroxim

Tiêm

     

Uống

     

153

Cloxacilin

Tiêm; Uống

     

154

Ertapenem

Tiêm

     

155

Imipenem + cilastatin*

Tiêm

     

156

Meropenem*

Tiêm

     

157

Oxacilin

Tiêm; Uống

     

158

Piperacilin

Tiêm

     

159

Piperacilin
+ tazobactam*

Tiêm

     

160

Phenoxy methylpenicilin

Uống

     

161

Procain benzylpenicilin

Tiêm

     

162

Ticarcilin
+ kali clavulanat

Tiêm

     
 

6.2.2.Thuốc nhóm aminoglycosid

 

163

Amikacin*

Tiêm

     

164

Gentamicin

Tiêm; Thuốc tra mắt

     

Dùng ngoài

     

165

Neomycin (sulfat)

Uống

     

Thuốc mắt

     

a

Neomycin
+ polymyxin B

Thuốc mắt

     

b

Neomycin + bacitracin

Dùng ngoài

     

c

Neomycin
+ polymyxin B
+ dexamethason

Thuốc mắt

     

Thuốc nhỏ tai

     

166

Netilmicin sulfat*

Tiêm

     

167

Tobramycin

Tiêm

     

Thuốc nhỏ mắt

     

a

Tobramycin
+ dexamethason

Thuốc nhỏ mắt

     

 

6.2.3.Thuốc nhóm phenicol

 

168

Cloramphenicol

Tiêm

     

Uống; Thuốc nhỏ mắt

     

a

Cloramphenicol
+ dexamethason

Thuốc nhỏ tai, nhỏ mắt

     

Dùng ngoài

     

b

Cloramphenicol
+ sulfacetamid

Tiêm

     

169

Thiamphenicol

Thuốc nhỏ mắt

     
 

6.2.4.Thuốc nhóm nitroimidazol

 

170

Metronidazol

Tiêm truyền

     

Uống; Dùng ngoài

     

a

Metronidazol
+ neomycin + nystatin

Đặt âm đạo

     
 

Metronidazol
+ clindamycin

Dùng ngoài

     

171

Secnidazol

Uống

     

172

Tinidazol

Tiêm truyền

     

Uống

     
 

6.2.5.Thuốc nhóm lincosamid

 

173

Clindamycin

Tiêm

     

Uống

     
 

6.2.6.Thuốc nhóm macrolid

 

174

Azithromycin*

Tiêm

     

Uống

     

175

Clarithromycin

Uống

     

176

Erythromycin

Uống; Dùng ngoài

     

177

Pristinamycin

Uống

     

178

Roxithromycin

Uống

     

179

Spiramycin

Uống

     

a

Spiramycin
+ metronidazol

Uống

     

180

Telithromycin

Uống

     
 

6.2.7. Nhóm quinolon

 

181

Ciprofloxacin

Tiêm truyền

     

Tiêm

     

Uống; Thuốc nhỏ mắt, tai

     

182

Levofloxacin*

Tiêm truyền; Uống

     

Thuốc nhỏ mắt

  

 

 

 

183

Lomefloxacin*

Thuốc nhỏ mắt

     

184

Moxifloxacin*

Uống; Thuốc nhỏ mắt

     

185

Nalidixic acid

Uống

     

186

Norfloxacin

Uống

     

Thuốc nhỏ mắt

     

187

Ofloxacin

Tiêm; Uống

     

Thuốc mắt, Thuốc nhỏ tai

     

188

Pefloxacin

Tiêm

     

Uống

     
 

6.2.8.Nhóm sulfamid

 

189

Sulfasalazin

Uống

     

190

Sulfamethoxazol
+ trimethoprim

Uống

     

191

Sulfadiazin
+ trimethoprim

Uống

     

192

Sulfacetamid
+ methyl thioninium

Thuốc nhỏ mắt

     

193

Sulfadiazin bạc

Dùng ngoài

     

194

Sulfadimidin (muối natri)

Uống

     

195

Sulfadoxin
+ pyrimethamin

Uống

     

196

Sulfaguanidin

Uống

     
 

6.2.9.Nhóm tetracyclin

 

197

Doxycyclin

Uống

     

198

Minocyclin

Tiêm; Uống

     

199

Tetracyclin
(hydroclorid)

Uống

 

 

 

 

 

Mỡ tra mắt

     
 

6.2.10. Thuốc khác

 

200

Argyrol

Thuốc nhỏ mắt

     

201

Colistin

Tiêm

     

202

Fosfomycin (natri)

Tiêm

     

203

Fusafungin

Phun

     

204

Nitrofurantoin

Uống

     

205

Nitroxolin

Uống

     

206

Rifampicin

Uống

 

 

 

 

 

Thuốc nhỏ mắt, tai

     

Dùng ngoài

     

207

Vancomycin*

Tiêm

     

 

6.3. Thuốc chống virus

 

208

Abacavir (ABC)

Uống

     

209

Aciclovir

Truyền tĩnh mạch

     

Tiêm

     

Uống; Thuốc tra mắt

     

Dùng ngoài

     

210

Didanosin (ddl)

Uống

     

211

Efavirenz
(EFV hoặc EFZ)

Uống

     

212

Idoxuridin

Thuốc nhỏ mắt

     

213

Indinavir (NFV)

Uống

     

214

Lamivudin

Uống

     

215

Lopinavir + ritonavir
(LPV/r)

Uống

     

216

Nevirapin (NVP)

Uống

     

217

Oseltamivir

Uống

     

218

Ritonavir

Uống

     

219

Saquinavir (SQV)

Uống

     

220

Stavudin (d4T)

Uống

     

221

Tenofovir (TDF)

Uống

     

222

Trifluridin

Thuốc nhỏ mắt

     

223

Zidovudin
(ZDV hoặc AZT)

Uống

     

 

6.4. Thuốc chống nấm

 

224

Amphotericin B*

Tiêm

     

225

Butoconazol nitrat

Kem bôi âm đạo

     

226

Ciclopiroxolamin

Dùng ngoài

     

227

Clorquinaldol
+ promestrien

Đặt âm đạo

     

228

Clotrimazol

Đặt âm đạo

     

229

Econazol

Dùng ngoài; Đặt âm đạo

     

230

Fluconazol

Truyền tĩnh mạch

     

Uống

     

Đặt âm đạo

     

231

Griseofulvin

Uống; Dùng ngoài

     

232

Itraconazol

Uống

     

233

Ketoconazol

Uống

     

Thuốc nhỏ mắt

     

Dùng ngoài; Đặt âm đạo

     

234

Natamycin

Thuốc nhỏ mắt

     

Dùng ngoài; Đặt âm đạo

     

235

Nystatin

Uống; Đặt âm đạo

     

a

Nystatin + metronidazol

Đặt âm đạo

     

b

Nystatin + metronidazol
+ Cloramphenicol
+ dexamethason acetat

Đặt âm đạo

     

c

Nystatin + metronidazol + neomycin

Đặt âm đạo

     

d

Nystatin + neomycin
+ polymyxin B

Đặt âm đạo

     

236

Terbinafin
(hydroclorid)

Uống

     

Dùng ngoài

     

 

6.5. Thuốc điều trị bệnh do amip

 

237

Diloxanid (furoat)

Uống

     

 

Metronidazol

Tiêm

     

Uống

     

 

6.6. Thuốc điều trị bệnh lao

 

238

Ethambutol

Uống

     

239

Isoniazid

Uống

     

a

Isoniazid + ethambutol

Uống

     

240

Pyrazinamid

Uống

     

 

Rifampicin

Uống

     

a

Rifampicin + isoniazid

Uống

     

b

Rifampicin + isoniazid
+ pyrazinamid

Uống

     

c

Rifampicin + isoniazid
+ pyrazinamid
+ ethambutol

Uống

     

241

Streptomycin

Tiêm

     

242

Thioacetazon

Uống

     

a

Thioacetazon + isoniazid

Uống

     
 

Thuốc điều trị lao kháng thuốc

 

 

Amikacin

Tiêm

     

243

Capreomycin

Tiêm

     
 

Ciprofloxacin

Uống

     

244

Cycloserin

Uống

     

245

Ethionamid

Uống

     

246

Kanamycin

Tiêm

     
 

Levofloxacin*

Uống

     

 

Ofloxacin

Uống

     

247

P-aminosalycylic acid

Uống

     

 

6.7. Thuốc điều trị sốt rét

 

248

Amodiaquin

Uống

     

249

Artemether

Tiêm

     

Uống

     

a

Artemether + lumefantrin

Uống

     

250

Artemisinin

Uống

     

251

Artesunat

Tiêm

     

Uống

     

252

Cloroquin

Tiêm; Uống

     

253

Mefloquin

Uống

     

254

Primaquin

Uống

     

255

Proguanil

Uống

     

256

Quinin

Tiêm

   

 

 

Uống

     

 

Sulfadoxin
+ pyrimethamin

Uống

     

 (Theo cimsi)

Liên hệ với chúng tôi

  • Số 4/9/259 phố Vọng, quận Hai Bà Trưng, Hà Nội, Việt Nam.
  • (+84.4) 22 42 01 68 // 85 85 26 70 - Fax: (+84.4) 3650 1791
  • contact@davincipharma.com
Thời tiết hôm nay