Ghi chú:danh mục này không ghi hàm lượng, nồng độ, thể tích, khối lượng đóng gói, dạng đóng gói của từng thuốc được hiểu rằng bất kể hàm lượng, nồng độ, thể tích, khối lượng đóng gói, dạng đóng gói nào đều được bảo hiểm y tế thanh toán cho bệnh nhân.
TT | Tên thuốc/hoạt chất | Đường dùng | Tuyến sử dụng | ||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | |
307 | Biperiden | Uống | |||||
308 | Diethazin | Tiêm | |||||
Uống | |||||||
309 | Entacapon | Uống | |||||
310 | Levetiracetam | Uống |
| ||||
311 | Levodopa + carbidopa | Uống | |||||
a | Levodopa + benserazid | Uống | |||||
312 | Piribedil | Uống | |||||
313 | Tolcapon | Uống | |||||
314 | Topiramat | Uống | |||||
315 | Trihexyphenidyl (hydroclorid) | Uống |
(Theo cimsi)