Ghi chú:danh mục này không ghi hàm lượng, nồng độ, thể tích, khối lượng đóng gói, dạng đóng gói của từng thuốc được hiểu rằng bất kể hàm lượng, nồng độ, thể tích, khối lượng đóng gói, dạng đóng gói nào đều được bảo hiểm y tế thanh toán cho bệnh nhân.
TT | Tên thuốc/hoạt chất | Đường dùng | Tuyến sử dụng | ||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | |
74 | Acetylcystein | Tiêm | |||||
Atropin (sulfat) | Tiêm | ||||||
75 | Bretylium tosilat | Tiêm |
| ||||
76 | Calci gluconat | Tiêm | |||||
Uống | |||||||
77 | Choline alfoscerat | Tiêm | |||||
Uống | |||||||
78 | Dantrolen | Uống | |||||
79 | Deferoxamin | Tiêm truyền | |||||
80 | Dimercaprol | Tiêm | |||||
81 | DL- methionin | Uống | |||||
82 | Đồng sulfat | Uống | |||||
83 | Edetat natri calci | Tiêm | |||||
Uống | |||||||
84 | Ephedrin (hydroclorid) | Tiêm | |||||
85 | Esmolol | Tiêm tĩnh mạch | |||||
86 | Flumazenil | Tiêm | |||||
87 | Glucagon | Tiêm | |||||
88 | Glutathion | Tiêm | |||||
89 | Hydroxocobalamin | Tiêm | |||||
90 | Leucovorin (folinic acid) | Tiêm | |||||
91 | Nalorphin | Tiêm | |||||
92 | Naloxon (hydroclorid) | Tiêm | |||||
93 | Naltrexon | Uống | |||||
94 | Natri hydrocarbonat | Tiêm truyền | |||||
Tiêm | |||||||
95 | Natri sulfat | Uống | |||||
96 | Natri thiosulfat | Tiêm; Uống | |||||
97 | Nor epinephrin | Tiêm | |||||
98 | Penicilamin | Tiêm; Uống | |||||
99 | Phenylephrin | Tiêm | |||||
100 | Polystyren | Uống | |||||
a | Polystyren | Uống | |||||
101 | Pralidoxim iodid | Tiêm; Uống | |||||
102 | Protamin sulfat | Tiêm | |||||
103 | N-methylglucamin succinat + natri clorid | Tiêm truyền | |||||
104 | Sorbitol | Dung dịch rửa dạ dày | |||||
105 | Than hoạt | Uống | |||||
106 | Xanh methylen (Theo cimsi) | Tiêm |
|