Chương 4: Bệnh nội tiết, dinh dưỡng và chuyển hóa ( E00-E90 )
CHƯƠNG IV: BỆNH NỘI TIẾT, DINH DƯỠNG VÀ CHUYỂN HOÁ ( E00-E90 )
CHAPTER IV: ENDOCRINE, NUTRITIONAL AND METABOLIC DISEASES (E00-E90)
Bệnh tuyến giáp E00-E07
Disorders of thyroid gland
E00 Hội chứng thiếu Iốt bẩm sinh – Congenital iodine deficiencysyndrome
E01 Rối loạn tuyến giáp do thiếu Iốt và bệnh phối hợp – Iodine deficiency related throid
E02 Suy giáp do thiếu Iốt chưa biểu hiện lâm sàng -Subclinical iodine deficiency hypothyroidism
E03 Suy giáp khác -Other hypothyroidism
E04 Bướu lành tính khác – Other non-toxic goitre
E05 Nhiễm độc giáp -Thyroxicosis (hyperthyroidism )
E06 Viêm giáp -Thyroiditis
E07 Rối loạn khác của tuyến giáp -Other disorders of thyroid
Đái tháo đường ( E10-E14 )
Diabetes mellitus
E10 Bệnh đái tháo đường phụ thuộc insulin -Insuline dependent diabetes melitus
E11 Bệnh đái tháo đường không phụ thuộc insulin - Non-insuline dependentdiabetes melitus
E12 Bệnh đái tháo đường liên quan đến suy dinh dưỡng - Malnutrition related diabetes melitus
E13 Bệnh đái tháo đường xác định khác -Other specified diabetes melitus
E14 Các thể đái tháo đường không xác định -Unspecified diabetes melitus
Các rối loạn khác về điều hoà gluco và nội tiết tuyến tụy (E15-E16)
Other disorders of glucose regulation and pancreatic internal secretion
E15 Hôn mê hạ đường huyết không do đái tháo đường - Nondiabetic hypoglycaemic coma
E16 Rối loạn khác của tuyến tụy nội tiết -Other disordersof pancreatic internal secretion
Rối loạn các tuyến nội tiết khác (E20-E35)
Disorders of other endocrine glands
E20 Suy cận giáp trạng -Hypoparathyroidism
E21 Cường cận giáp và các rối loạn khác của tuyến cận giáp - Hypoparathyroidism and other disorders of parathyroid glands
E22 Cường tuyến yên -Hyperfunction of pituitary glands
E23 Suy tuyến yên và các rối loạn khác của tuyến yên - Hypofunctionand other disorders of pituitary glands
E24 Hội chứng Cushing – Cushing’s syndrome
E25 Hội chứng thượng thận sinh dục -Adrenogenital syndrome
E26 Tǎng aldosterone -Hyperaldosteronism
E27 Rối loạn khác của thượng thận – Other disorders of adrenal glands
E28 Rối loạn chức nǎng buồng trứng -Ovarian dysfunction
E29 Rối loạn chức nǎng tinh hoàn -Testicular dysfunction
E30 Rối loạn lúc dậy thì, không phân loại ở phần khác -Disorders of puberty
E31 Rối loạn chức nǎng đa tuyến – Polyglandular dysfunction
E32 Bệnh tuyến ức -Diseases of thymus
E34 Rối loạn nội tiết khác -Other endocrine disorders NEC
E35 Rối loạn nội tiết trong các bệnh đã được phân loại ở phần khác - Disorders of endocrine glands in diseases classified elsewhere
Suy dinh dưỡng (E40-E46 )
Malnutrition
E40 Kwashiorkor – Kwashiorkor
E41 Suy dinh dưỡng thể teo -Nutritional marasmus
E42 Kwashiorkor thể teo -Marasmic kwashiorkor
E43 Suy dinh dưỡng nặng do thiếu protein-nǎng lượng, không đặc hiệu - Unspecified severe protein-energy malnutrition
E44 Suy dinh dưỡng vừa và nhẹ do thiếu protein-nǎng lượng – Proteinenergy malnutrition of moderate and mild degree
E45 Chậm phát triển do sau suy dinh dưỡng do thiếu protein-nǎng lượng - Retarded development following protein energy malnutrition
E46 Suy dinh dưỡng do thiếu protein – nǎng lượng không đặc hiệu - Unspecified protein- energy malnutrition
Những bệnh thiếu dinh dưỡng khác ( E50-E64 )
Other nutritional deficiencies
E50 Thiếu vitamin A -Vitamine A deficiency
E51 Thiếu vitamin B1 -Thiamine deficiency
E52 Thiếu vitamin PP (bệnh Pellagra) -Niacine deficiency
E53 Thiếu các vitamin nhóm B khác -Deficiency of other B group vitamines
E54 Thiếu vitamin C - Arscorbic acid deficiency
E55 Thiếu vitamin D - Vitamine D deficiency
E56 Thiếu vitamin khác - Other vitamine deficiency
E58 Thiếu can xi do chế độ ǎn -Dietary calcium deficiency
E59 Thiếu Sê len do chế độ ǎn -Dietary selenium deficiency
E60 Thiếu kẽm do chế độ ǎn -Dietary zinc deficiency
E61 Thiếu các yếu tố dinh dưỡng khác -Deficiency of other nutrient elements
E63 Thiếu dinh dưỡng khác -Other nutritional deficiency
E64 Di chứng suy dinh dưỡng và bệnh thiếu dinh dưỡng khác – Sequelae of malnutrition and other nutritional deficiency
Béo phì và dạng thừa dinh dưỡng khác(E65-E68)
Obesity and other hyperalimentation
E65 Béo phì khu trú – Localized adiposity
E66 Bệnh béo phì -Obesity
E67 Tifnh trạng thừa dinh dưỡng khác -Other hyperalimentation
E68 Di chứng của thừa dinh dưỡng – Sequel of malnutrition and other nutritional deficiency
Rối loạn chuyển hoá (E70-E90 )
Metabolic disorders
E70 Rối loạn chuyển hoá acid amin thơm – Disorders of aromatic aminoacid metabolic
E71 Rối loạn chuyển hoá acid amin chuỗi nhánh và rối loạn chuyển hóa acid béo – Disorders of branched chainaminoacid metabolism and fattyacid metaboliism
E72 Rối loạn khác của chuyển hoá acid amin -Other disorders of aminoacid metabolism
E73 Không dung nạp lactose -Lactose intolerance
E74 Rối loạn khác của chuyển hoá carbonhydrat – Other disorders of carbohydrate
E75 Rối loạn chuyển hoá sphingolipid và rối loạn tích lũy lipid -Disorders of sphingolipid metabolism and other lipid storage disorder
E76 Rối loạn chuyển hoá glycosaminoglycan – Disorders of glycosaminoglycan metabolism
E77 Rối loạn chuyển hoá glycoprotein – Disorders of glycoprotein metabolism
E78 Rối loạn chuyển hoá lypoprotein và tình trạng tǎng lipid máu khác - Disorders of lypoprotein metabolism and other lipidaemias
E79 Rối loạn chuyển hoá purine và pyrimidine – Disorders of purine and pyrimidine metabolism
E80 Rối loạn chuyển hoá porphyrin và bilirubin -Disorders of porphyrin and bilirubin metabolism
E83 Rối loạn chuyển hoá chất khoáng -Disorders of mineral metabolism
E84 Xơ nang - Cystis fibrosis
E85 Thoái hóa dạng bột – Amyloidosis
E86 Gỉam thể tích – Volume depletion
E87 Rối loạn cân bằng nước, điện giải và thǎng bằng kiềm toan - Other disorders of fluid electrolyte and acid- base balance
E88 Rối loạn chuyển hoá khác -Other metabolic disorders
E89 Rối loạn nội tiết và chuyển hoá sau điều trị, chưa được phân loại ở phần khác – Postprocedural endocrine and metabolic disorders NEC
E90 Rối loạn chuyển hóa và dinh dưỡng trong các bệnh đã được phân loại ở phần khác – Nutritional and metabolic disorders in diseases classified elsewhere