Chương 12: Bệnh da và mô dưới da (L00-L99)
CHƯƠNG XII: BỆNH DA VÀ MÔ DƯỚI DA (L00-L99)
CHAPTER XII: Diseases of skin and subcutaneous tissue (L00-L99)
Nhiễm khuẩn da và mô dưới da (L00-L08)
Infections of skin and subcutaneous tissue (L00-L08)
L00 Hội chứng nhiễm tụ cầu trùng ở da có bọng nước – Staphylococcal scalded skin syndrom.
L01 Chốc – Impetigo
L02 áp xeda, nhọt, nhọt cụm – Cutaneous abscess, furuncle and carbuncle
L03 Viêm mô tế bào – Cellulitis
L04 Viêm hạch bạch huyết cấp tính – Acute lymphadenitis.
L05 U nang lông – Pilonidal cyst.
L08 Nhiễm khuẩn khu trú khác của da và mô dưới da – Other lacal infections of skin and subcutaneous tissue.
Các bệnh có bọng nước (L10-L14)
Bullous disorders (L10-L14)
L10 Pemphigus – Pemphigus
L11 Các bệnh da có bọng nước khác – Other acantholytic disorders.
L12 Dạng Pemphigus – Pemphigoid
L13 Các bệnh da có bọng nước khác – Other bullous disorders
L14 Các bệnh da có bọng nước trong bệnh phân loại nơi khác – Bullous disorders in diseases classified elsewhere.
Viêm da và eczema (L20-L30)
Dermatitis and eczema (L20-L30)
L20 Viêm da cơ địa dị ứng – Atopic dermatitis
L21 Viêm da mỡ – Seborrhoeic dermatitis
L22 Viêm da tã lót – Diaper (napkin) dermatitis
L23 Viêm da tiếp xúc dị ứng – Allergic contact dermatitis
L24 Viêm da tiếp xúc kích thích – Irritant contact dermatitis
L25 Viêm da tiếp xúc không đặc hiệu – Unspecified contact dermatitis
L26 Viêm da tróc vẩy – Exfoliative dermatitis
L27 Viêm da do các chất ddược đưa vào trong cơ thể – Dermatitis due to substances taken internally.
L28 Liken mạn tính và sẩn ngứa – Lichen simplex chronicus and prurigo.
L29 Ngứa – Pruritus
L30 Các viêm da khác – Other dermatitis
Bệnh sần có vẩy (L40-L45)
Papulosquamous disorders (L40-L45)
L40 Vảy nến – Psoriasis
L41 á vảy nến – Parapsoriasis
L42 Vảy phấn hồng – Pityriasis rosea
L43 Liken phẳng – Lichen planus
L44 Các bệnh sẩn có vảy khác – Other papulosquamous disorders.
L45 Các bệnh sẩn có vảy trong các bệnh đã phân loại ở nơi khác - Papulosquamous disorders in diseases classified elsewhere.
Mày đay và hồng ban (L 50-L54)
Urticaria and erythema (L50-L54)
L50 Mày đay – Urticaria
L51 Hồng ban đa dạng – Erythema multiforme
L52 Hồng ban nút – Erythema nodosum
L53 Các trạng thái hồng ban khác – Other erythematous conditions
L54 Hồng ban trong các bệnh đã phân loại ở nơi khác – Erythema in diseases classified elsewhere.
Các rối loạn da và mô dưới da liên quan đến bức xạ (L 55-L59)
Radiation-related disorders of the skin and subcutaneous tissue (L55-L59)
L55 Bỏng nắng – Sunburn
L56 Biến đổi da cấp tính khác do bức xạ tia cực tím – Other acute skin changes due to ultraviolet radiation.
L57 Biến đổi da do phơi sáng lâu dài với bức xạ không ion hóa – Skin changes due to chronic exposur to nonionizing radiation.
L58 Viêm da do quang tuyến – Radiodermatitis
L59 Các rối loạn khác của da và mô dưới da liên quan đến bức xạ – Other disorders of skin and subcutaneous tissue related to radiation.
Các rối loạn phần phụ của da (L 60-L75)
Disorders of skin appendages (L60-L75)
L60 Các bệnh về móng – Nail disorders
L62 Các rối loạn móng trong các bệnh đã phân loại ở nơi khác – Nail disorders in diseases classified elsewhere.
L63 Rụng tóc từng mảng – Alopecia areata
L64 Rụng tóc do nội tiết tố nam – Androgenic alopecia
L65 Rụng tóc không do sẹo khác – Other nonscarring hair loss
L66 Rụng tóc có sẹo – Cicatricial alopecia (scarring hair loss)
L67 Bất thường về màu và sợi tóc – Hair colour and hair shaft abnormalities.
L68 Rậm lông tóc – Hypertrichosis
L70 Trứng cá – Acne
L71 Trứng cá đỏ – Rosacea
L72 Kén nang lông của da và mô dưới da – Follicular cysts of skin and subcutaneous tissue.
L73 Các bệnh nang lông khác – Other follicular disorders
L74 Các bệnh của tuyến mồ hôi – Eccrine sweat disorders
L75 Bệnh tuyến mồ hôi bán hủy – Apocrine sweat disorders
Các bệnh khác của da và mô dưới da (L 80-L99)
Other disorders of skin and subcutaneous tissue
L80 Bạch biến – Vitiligo
L81 Rối loạn sắc tố khác – Other disorders of pigmentation
L82 Dày sừng tiết bã – Seborrhoeic keratosis
L83 Bệnh gai đen – Acathosis nigricans
L84 Mắt cá và chai chân – Corns and calosities
L85 Dầy thượng bì khác – Other epidermal thickening
L86 Dày sừng trong các bệnh đã phân loại ở nơi khác – Keratoderma in diseases classified elsewhere.
L87 Các rối loạn bài tiết qua thượng bì – Transepidermal elimination disorders.
L88 Viêm da mủ hoại thư – Pyoderma gangrenosum
L89 Loét nằm – Decubitus ulcer
L90 Các bệnh teo da – Atrophic disorders of skin
L91 Các bệnh tǎng sản của da – Hypertrophic disorders of skin
L92 Các bệnh u hạt và mô dưới da – Granulomatous disorders of skin ans subcutaneous tissue.
L93 Luput ban đỏ – Lupus erythematosus
L94 Các bệnh mô liên kết khu trú khác – Other localized connective tissue disorders.
L95 Viêm mạch máu giới hạn ở da, chưa phân loại ở nơi khác- Vasculitis limited to skin, not elsewhere classified.
L97 Loét chi dưới, chưa phân loại ở nơi khác – Ulcer of lower limb, not elsewhere classified.
L98 Bệnh khác của da và mô dưới da, chưa phân loại ở nơi khác – Other disorders of skin and subcutaneous tissue, not elsewhere classified.
L99 Rối loạn khác của da và mô dưới da trong các bệnh đã phân loại ở nơi khác – Other disorders of skin and subcutaneous tissue in diseases classified elsewhere.