CHƯƠNG XVI: MỘT SỐ BỆNH LÝ XUẤT PHÁT TRONG THỜI KỲ CHU SINH (P00-P96)
CHAPTER XVI: Certain conditions originating in the perinatal period (P00-P96)
Thai và trẻ sơ sinh bị tổn thương bởi các yếu tố của mẹ và bởi biến chứng của thai nghén, chuyển dạ và đẻ (P00-P04)
Fetus and newborn affected by maternal factors and by complications of pregnancy, labour and delivery (P00-P04)
P00 Thai và trẻ sơ sinh bị tổn thương bởi các điều kiện của mẹ có thể không liên quan đến thai nghén hiện nay – Fetus and newborn affected by maternal conditions that may be unrelated to present pregnancy.
P01 Thai và sơ sinh bị tổn thương bởi biến chứng thai nghén của mẹ – Fetus and newborn affected by maternal complications of pregnancy.
P02 Thai và sơ sinh bị tổn thương bởi biến chứng của bánh rau, rau dây rốn và màng – Fetus and newborn affected by complications of placenta, cord and membranes.
P03 Thai và sơ sinh bị tổn thương bởi các biến chứng của chuyển dạ và đẻ - Fetus and newborn affected by other complications of labour and delivery.
P04 Thai và sơ sinh bị tổn thương bởiarnh hưởng độc hại truyền qua bánh rau và qua sữa mẹ – Fetus and newborn affected by noxious influences transmitted via placenta or breast milk.
Rối loạn liên quan đến tuổi thai và sự phát triển của thai (P05-P08)
Disorders related to length of gestation and fetal growth (P05-P08)
P05 Thai phát triển chậm và thai suy dinh dưỡng – Slow fetal growth and fetal malnutrition.
P07 Rối loạn liên quan đến đẻ non và nhẹ cân lúc để không phân loại ở nơi khác – Disorders related to short gestation and low birth weight, not elsewhere classified.
P08 Rối loạn liên quan đến thai già tháng và trẻ nặng cân – Disorders related to long gestation and high birth weight.
Chấn thương cuộc đẻ (P10-P15)
Birth trauma (P10-P15)
P10 Rách, vỡ và chảy máu nội sọ do chấn thương trong cuộc đẻ - Intracranial laceration and haemorrhage due to birth injury.
P11 Chấn thương khác của cuộc để đến hệ thần kinh trung ương – Other birth injuries to central nervous system.
P12 Cuộc đẻ chấn thương da đầu – Birth injury to scalp
P13 Chấn thương cuộc đẻ lên khung xương – Birth injury to skeleton
P14 Cuộc đẻ chấn thương đến hệ thần kinh ngoại biên – Birth injury to peripheral nervous system.
P15 Chấn thương khác của cuộc đẻ – Other birth injuries
Rối loạn hô hấp và tim mạch đặc hiệu cho giai đoạn chu sinh (P20-P29)
Respiratory and cardiovascular disorders specific to the perinatal period (P20-P29)
P20 THiếu oxy trong tử cung – Intrauterine hypoxia
P21 Ngạt lúc đẻ – Birth asphyxia
P22 Suy hô hấp của trẻ sơ sinh – Respiratory distress of newborn.
P23 Viêm phổi bẩm sinh – Congenital pneumonia.
P24 Hội chứng hít của trẻ sơ sinh – Neonatal aspiration syndromes
P25 Tràn khí tổ chức kẽ phổi và các điều kiện liên quan có nguồn gốc trong giai đoạn chu sinh – Interstitial emphysema and related conditions originating in the perinatal period.
P26 Chảy máu phổi có nguồn gốc trong giai đoạn chu sinh – Pulmonary haemorrhage originating in the perinatal period.
P27 Bệnh hô hấp mạn tính có nguồn gốc trong giai đoạn chu sinh – Chronic respiratory diseases originating in the perinatal period.
P28 Các bệnh lý hô hấp khác có nguồn gốc trong giai đoạn chu sinh – Other respiratory conditions originating in the perinatal period.
P29 Rối loạn tim mạch có nguồn gốc trong giai đoạn chu sinh - Cardiovascular disorders originating in the perinatal period.
Nhiễm khuẩn đặc hiệu trong thời kỳ chu sinh (P35-P39)
Infections specified to the perinatal period (P35-P39)
P35 Bệnh virus bẩm sinh – Congenital viral diseases
P36 Nhiễm khuẩn của trẻ sơ sinh – Bacterial sepsis of newborn
P37 Bệnh nhiễm khuẩn và ký sinh trùng bẩm sinh khác – Other congenital infections and parasitic diseases.
P38 Viêm rốn trẻ sơ sinh có hoặc không có chảy máu vừa – Omphalitis of newborn with or without mild heamorrhage.
P39 Nhiễm khuẩn đặc hiệu khác trong thời kỳ chu sinh – Other infection specific to the perinatal period
Rối loạn chảy máu và huyết học cuat thai và trẻ sơ sinh (P50-P61)
Haemorrhagic and haematological disorders of fetus and newborn (P50-P61)
P50 Mất máu thai – Fetal blood loss
P51 Chảy máu rốn của trẻ sơ sinh – Umbilical haemorrhage of newborn
P52 Chảy máu nội sọ không do chấn thương của thai và trẻ sơ sinh - Intracranial nontraumatic haemorrhage of fetus and newborn.
P53 Bệnh chảy máu của thai và trẻ sơ sinh – Haemorrhagic disease of fetus and newborn.
P54 Casc chảy máu sơ sinh khác – Other neonatal haemorrhages.
P55 Bệnh tan máu của bào thai và trẻ sơ sinh – Haemolytic disease of fetus and newborn.
P56 Phù thai do bệnh huyết tán – Hydropsy fetalis due to haemolytic disease
P57 Vàng da nhân xám – Kernicterus
P58 Vàng da sơ sinh do huyết tán quá mức – Neonatal jaundice due to other excessive haemolysis.
P59 Vàng da sơ sinh do nguyên nhân khác không đặc hiệu – Neonatal jaundice from other and unspecified causes.
P60 Đông máu rải rác trong lòng mạch của thai và trẻ sơ sinh – Disseminated intravascular coagulation of fetus and newborn.
P61 Các rối loạn huyết học chu sinh khác – Other perinatal haematological dosorders.
Các rối loạn nội tiết, chuyển hóa tạm thời đặc hiệu cho thai và trẻ sơ sinh (P70-P74)
Transitory endocrine and metabolic disorders specific to fetus and newborn (P70-P74)
P70 Rối loạn tạm thời của chuyển hoá hydrat carbon đặc hiệu cho thai và trẻ sơ sinh – Transitory disorders of carbohydrate metabolism specified to fetus and newborn.
P71 Rối loạn tạm thời của chuyển hoá can xi và manhê của sơ sinh - Transitory neonatal disorders of calcium and magnesium metabolism.
P72 Các rối loạn nôi tiết tạm thời khác của trẻ sơ sinh – Other transitory neonatal endocrine disorders.
P74 Các rối loạn chuyển hoá và điện giải tạm thời khác của trẻ sơ sinh - Other transitory neontal electrolyte and metabolism disturbances.
Các rối loạn của hệ thống tiêu hoá ở thai và trẻ sơ sinh (P75-P78)
Digestive system disorders of fetus and newborn (P75-P78)
P75* Tắc ruột do phân su – Meconium ileus
P76 Tắc ruột non khác của trẻ sơ sinh – Other intestinal obstruction of newborn
P77 Viêm ruột hoại tử của thai và trẻ sơ sinh – Necrotizing enterocolitis of fetus and newborn.
P78 Các rối loạn khác của hệ thống tiêu hóa trong giai đoạn chu sinh – Other perinatal digestive system disorders.
Các điều kiện của da và điều hòa thân nhiệt của thai và trẻ sơ sinh (P80-P83)
Conditions involving the integument and temperatur regulation of fetus and newborn (P80-P83).
P80 Hạ thân nhiệt của trẻ sơ sinh – Hypothermia of newborn
P81 Các rối loạn điều nhiệt khác của trẻ sơ sinh – Other disturbances of temperatur regulation of newborn.
P83 Các điều kiện khác của da đặc hiệu cho thai và trẻ sơ sinh – Other conditions of integument specific to fetus and newborn.
Các điều kiện khác có nguồn gốc trong giai đoạn chu sinh (P90-P96)
Other disorders originating in the perinatal period (P90-P96)
P90 C[n co giật của trẻ sơ sinh – Convulsions of newborn
P91 Rối loạn khác của tình trạng não trẻ sơ sinh – Other disturbances of cerebral status of newborn
P92 Vấn đề nuôi dưỡng sơ sinh – Feeding problems of newborn.
P93 Phản ứng và nhiễm độc thuốc dùng cho thai và trẻ sơ sinh – Reactions and intoxications due to drugs administered to fetus and newborn.
P94 Rối loạn trương lực cơ của trẻ sơ sinh – Disorders of muscle tone of newborn.
P95 Thai chết vì nguyên nhân không chỉ rõ – Fetal death of unspecified cause.
P96 Các điều kiện khác có nguồn gốc trong giai đoạn chu sinh – Other conditions originating in the perinatal period