CHƯƠNG XVIII: CÁC TRIỆU CHỨNG, DẤU HIỆU VÀ NHỮNG BIỂU HIỆN LÂM SÀNG BẤT THƯỜNG, KHÔNG PHÂN LOẠI Ở PHẦN KHÁC (R00-R99)
CHAPTER XVIII: Symtoms, signs and abnormal clinical and laboratory findings, not elsewhere classified (R00-R9)
Triệu chứng và dấu hiệu về hệ tuần hoàn và hô hấp (R00-R09)
Symtoms and signs involving the circulatory and respiratory systems (R00- R09)
R00 Bất thường của nhịp tim – Abnormalities of heart beat
R01 Tiếng rì rào tim và các tiếng tim khác – Cardiac murmurs and other cardiac sounds.
R02 Hoại thư, chưa được phân loại ở nơi khác – Gangrene, not elsewhere classified.
R03 Bất thường số đo huyết áp, không có chẩn đoán – Abnormal blood pressure reading, without diagnosis.
R04 Chảy máu đường hô hấp – Haemorrhage from respiratory passages
R05 Ho – Cough
R06 Bất thường về thở – Abnormalities of breathing
R07 Đau họng và ngực – Pain in throat and chest.
R09 Triệu chứng và dấu hiệu khác về hệ tuần hoàn và hô hấp – Other symptoms and signs involving the circulatory and respiratory systems.
Triệu chứng và dấu hiệu về hệ tiêu hoá và bụng (R10-R19)
Symptoms and signs involving the digestive system and abdomen (R10 - R19)
R10 Đau bụng và vùng chậu – Abdominal and pelvic pain
R11 Buồn nôn và nôn – Nausea and vomiting.
R12 Nóng rát ngực – Heartburn.
R13 Khó nuốt – Dysphagia
R14 Đầy hơi và bệnh liên quan – Flatulence and related conditions
R15 Đại tiện mất tự chủ – Faecal incontinence.
R16 Gan to và lách to, không phân loại nơi khác – Hepatomegaly and splenomegaly, not elsewhere classified.
R17 Vàng da không xác định – Unspecified jaundice
R18 Cổ trướng – Ascites
R19 Triệu chứng và dấu hiệu khác về hệ thống tiêu hoá và bụng – Other symptoms and signs involving the digestive system and abdomen.
Triệu chứng và dấu hiệu của da và tổ chức dưới da (R20-R23)
Symptoms and signs involving the skin and subcutaneous tissue (R20-R23)
R20 Rối loạn cảm giác da – Disturbances of skin sensation
R21 Ban và phát ban không đặc hiệu khác – Rash and other nonspecific skin eruption.
R22 Sưng cục bộ, khối cục ở da và tổ chức dưới da – Localized swelling, mass and lump of skin and subcutaneous tissue.
R23 Các thay đổi khác của da – Other skin changes
Triệu chứng và dấu hiệu về thần kinh và hệ cơ xương (R25-R29)
Symptoms and signs involving the nervous and musculoskeletal system (R25-R29)
R25 Vận động không tự chủ bất thường – Abnormal involuntary movements
R26 Bất thường về dáng đi và di chuyển – Abnormalities of gait and and mobility
R27 Thiếu phối hợp khác – Other lack of coordination.
R29 Triệu chứng và dấu hiệu khác về hệ thần kinh và cơ xương – Other symptoms and signs involving the nervous and musculoskeletal systems.
Triệu chứng và dấu hiệu về hệ tiết niệu (R30-R39)
Symptoms and signs involving the urinary system (R30-R39)
R30 Đau liên quan với tiểu tiện – Pain associated with micturition
R31 Đái máu không xác định – Unspecified haematuria.
R32 Tiểu tiện mất tự chủ không xác định – Unspecified urinary incontinence.
R33 Bí đái – Retentions of urine
R34 Vô niệu và thiểu niệu – Anuria and oliguria
R35 Đa niệu – Polyuria
R36 Chất tiết niệu đạo – Urethral discharge
R39 Triệu chứng và dấu hiệu khác của hệ tiết niệu – Other symptoms and signs involving the urinary system.
Triệu chứng và dấu hiệu về nhận thức, tri giác, hành vi và trạng thái cảm xúc (R40-R46)
Symptoms and signs involving cognition, perception, emotional state and behaviour (R40-R46)
R40 Buồn ngủ, sững sờ và hôn mê – Somnolence, stupor and coma.
R41 Triệu chứng và dấu hiệu khác về nhận thức và tri giác – Other symptoms and signs involving cognitive functions and awareness.
R42 Hoa mắt và chóng mặt – Dizziness and giddiness
R43 Rối loạn về khứu giác và vị giác – Disturbances of smell and taste
R44 Triệu chứng và dấu hiệu khác về cảm giác và tri giác tổng quát – Other symptoms and signs involving general sensations and perceptions.
R45 Triệu chứng và dấu hiệu về trạng thái cảm xúc- Symptoms and signs involving emotional state.
R46 Triệu chứng và dấu hiệu khác về vẻ bề ngoài và hành vi – Symptoms and signs involving appearance and behaviour.
Triệu chứng và dấu hiệu về ngôn ngữ và giọng nói (R47-R49)
Symptoms and signs involving speech and voice (R47-R49)
R47 Rối loạn về lời nói, chưa được phân loại nơi khác – Speech disturbances, not elsewhere classified.
R48 Chứng loạn đọc và các rối loạn sử dụng ký hiệu, chưa được phân loại nơi khác – Dyslexia and other symbolic dysfunctions, not elsewhere classified.
R49 Rối loạn giọng nói – Voice disturbances.
Triệu chứng và dấu hiệu tổng quát (R50-R69)
General symptoms and signs (R50-R69)
R50 Sốt không rõ nguyên nhân – Fever of unknown origin
R51 Đau đầu – Headache
R52 Đau chưa được phân loại ở phần khác – Pain, not elsewhere classified.
R53 Khó chịu và mệt mỏi – Malaise and fatigue.
R54 Lão suy – Senility
R55 Ngất và trụy mạch – Syncope and collapse
R56 Co giật, chưa phân loại ở nơi khác – Convulsions, not elsewhere classified.
R57 Choáng, chưa phân loại ở nơi khác – Shock, not elsewhere classified
R58 Xuất huyết, chưa phân loại ở nơi khác – Haemorrhage, not elsewhere classified
R59 Hạt bạch huyết sưng to – Enlarged lymph nodes.
R60 Phù, chưa phân loại ở nơi khác – Oedema, not elsewhere classified.
R61 Bệnh tiết nhiều mồ hôi – Hyperhidroisis
R62 Không phát triển sinh lý bình thường như mong muốn – Lack of expected normal physiological development.
R63 Triệu chứng và dấu hiệu liên quan đến thực phẩm và dịch đưa vào cơ thể – Symptoms and signs concerning food and fluid intake.
R64 Suy mòn – Cachexia
R68 Triệu chứng và dấu hiệu toàn thể khác – Other general symptoms and signs.
R69 Nguyên nhân mắc bệnh không đặc hiệu và không rõ- Unknown and unspecified cause of morbidity.
Phát hiện bất thường về xét nghiệm máu, không có chẩn đoán (R70-R79)
Abnormal findings on examination of blood, without diagnosis (R70-R79)
R70 Tốc độ lắng hồng cầu tǎng và bất thường độ nhớt huyết tương - Elevated erythrocyte sedimentation rate and abnormality of plasma viscosity.
R71 Bất thường về hồng cầu – Abnormality of red blood cells
R72 Bất thường về bạch cầu, chưa được phân loại ở nơi khác – Abnormality of white blood cells, not elsewhere classified.
R73 Tǎng mức glucose máu – Elevated blood glucose level.
R74 Mức bất thường của enzym huyết thanh – Abnormal serum enzyme levels.
R75 Biểu hiện cận lâm sàng của virus suy giảm miễn dịch người (HIV) - Laboratory evidence of human immunodeficiency virus (HIV).
R76 Các phát hiện bất thường khác về miễn dịch trong huyết thanh – Other abnormal immunological findings in serum.
R77 Bất thường khác về protein huyết tương – Other abnormalities of plasma protein.
R78 Phát hiệu chất ma túy và các chất khác mà bình thường không có trong máu – Findings of drugs and other substances, not normally found in blood.
R79 Các phát hiện bất thường khác – Other abnormal findings of blood chemistry
Các phát hiện bất thường về xét nghiệm nước tiểu, không có chẩn đoán (R80-R82)
Abnormal findings on examination of urine, without diagnosis (R80-R82)
R80 Prôtêin niệu riêng lẻ – Isolated proteinuria.
R81 Glucose niệu – Glycosuria
R82 Các phát hiện bất thường khác về nước tiểu – Others abnormal findings in urine.
Các phát hiện bất thường về xét nghiệm các dịch cơ thể, các chất và mô khác, không có chẩn đoán (R83-R89)
Abnormal findings on examination of other body fluids, substances and tissue, without diagnosis (R83-R89).
R83 Các phát hiện bất thường về dịch não tuỷ – Abnormal findings in cerebrospinal fluid.
R84 Các phát hiện bất thường trong các mẫu bệnh phẩm của cơ quan hô hấp và lồng ngực – Abnormal findings in specimens from respiratory organs and thorax.
R85 Các phát hiện bất thường trong các mẫu của cơ quan tiêu hoá và ổ bụng - Abnormal findings in specimens from digestive organs and abdominal cavity.
R86 Các phát hiện bất thường trong các mẫu của cơ quan sinh dục nam - Abnormal findings in specimens from male genital organs.
R87 Các phát hiện bất thường trong các mẫu của cơ quan sinh dục nữ - Abnormal findings in specimens from female genital organs.
R89 Các phát hiện bất thường trong các mẫu của cơ quan, hệ thống tổ chức - Abnormal findings in specimens from other organs, system and tissues.
Các phát hiện bất thường về chẩn đoán hình ảnh và thǎm dò chức nǎng, không có chẩn đoán (R90-R94)
Abnormal findings on diagnostic imaging and in functions studies, without diagnosis (R90-R94)
R90 Các phát hiện bất thường về chẩn đoán hình ảnh của hệ thần kinh trung ương – Abnormal findings on diagnostic imaging of central nervous system.
R91 Các phát hiện bất thường về chẩn đoán hình ảnh của phổi không xác định – Abnormal findings on diagnostic imaging of lung.
R92 Các phát hiện bất thường về chẩn đoán hình ảnh của vú – Abnormal findings on diagnostic imaging of breast.
R93 Các phát hiện bất thường của các cấu trúc cơ thể qua chẩn đoán hình ảnh – Abnormal findings on diagnostic imaging of other body structures.
R94 Kết quả bất thường về thǎm dò chức nǎng – Abnormal results of function studies.
Nguyên nhân chết bệnh xác định và chết không rõ nguyên nhân (R95-R99)
Ill-defined and unknown cause of mortality (R95-R99)
R95 Hội chứng đột tử trẻ em – Sudden infant death syndrome.
R96 Đột tử khác nguyên nhân không rõ – Other sudden death, cause unknown.
R98 Chết không ai biết – Unattended death
R99 Các nguyên nhân chết xác định và bệnh xác định không đặc hiệu khác - Other ill-defined and unspecifiedcause of mortality