Về chúng tôi

Mạng Yhocsuckhoe.com được điều hành bởi Dược phẩm Davinci Pháp. Chúng tôi luôn nỗ lực góp phần mang lại những giá trị thiết thực vì sức khỏe cộng đồng  Việt.

Chương 21: Các yếu tố ảnh hưởng đến tình trạng sức khỏe và tiếp xúc dịch vụ y tế (Z00-Z99)

CHƯƠNG XXI: CÁC YẾU TỐ ẢNH HƯỞNG ĐẾN TÌNH TRẠNG SỨC KHOẺ VÀ TIẾP XÚC DỊCH VỤ Y TẾ (Z00-Z99)

Chapter XXI : Factor influencing health status and contact with health services (Z00-Z09)

Những người đến cơ quan y tế để khám sức khỏe và kiểm tra sức khỏe (Z00-Z13)

Person encountering health services for examination and investigation

Z00 Khám tổng quát và kiểm tra sức khỏe cho những người không có điều gì than phiền về sức khỏe hoặc những người đã có chẩn đoán – General examination and investigation of persons without compliant or reported diagnosis

Z01 Khám đặc biệt và kiểm tra sức khỏe khác cho những người không có điều gì than phiền về sức khỏe hoặc những người đã có chẩn đoán- Other special examination and investigation of persons without compliant or reported diagnosis

Z02 Khám và tiếp xúc vì lý do hành chính – Examination ang encounter for administrative purposes

Z03 Quan sát y học và đánh giá về bệnh và các trạng thái nghi ngờ – Medical observation and evaluation for suspected diseases and conditions

Z04 Khám và quan sát vì các lý do khác – Examination and observation for other reasons

Z08 Khám theo dõi sau điều trị u ác tính – Follow-up examination after treatment for malignant neoplasm

Z09 Khám theo dõi sau điều trị các tình trạng khác đi kèm với khối u ác tính - Follow-up examination after treatment for conditions other than malignant neoplasm

Z10 Kiểm tra sức khỏe tổng quát thường lệ cho nhóm dân cư xác định - Routine general health check-up of defined subpopulation

Z11 Khám sàng lọc đặc biệt về các bệnh nhiễm khuẩn và kí sinh vật - Special screening examination for infectious and parasitic diseases

Z12 Khám sàng lọc đặc biệt về khối u – Special screening examination for neoplasm

Z13 Khám sàng lọc đặc biệt về các bệnh và rối loạn khác – Special screening examination for other disease and disorders

Các đối tượng với nguy cơ tiềm tàng liên quan tới các bệnh lây truyền (Z20- 29)

Person with potential hazards related to communicable diseases (Z20-29)

Z20 Tiếp xúc và phơi nhiễm với bệnh lây truyền – Contact with and exposure to communicable diseases

Z21 Trạng thái nhiễm virus suy giảm miễn dịch (HIV) không triệu chứng - Asymptomatic human immunodeficiencyvirus ( HIV )

Z22 Mang mầm bệnh nhiễm khuẩn – Carrier of infectious disease

Z23 Cần tiêm chủng phòng các bệnh nhiễm khuẩn đơn thuần – Need for immunization against single bacterial diseases

Z24 Cần tiêm chủng phòng một số bệnh nhiễm virus đơn thuần – Need for immunization against certain single viral diseases

Z25 Cần tiêm chủng phòng các bệnh virus khác – Need for immunization against other single viral diseases

Z26 Cần tiêm chủng phòng các bệnh nhiễm khuẩn đơn thuần khác – Need for immunization against other single infectious diseases

Z27 Cần tiêm chủng phòng các bệnh nhiễm khuẩn phối hợp – - Need for immunization against combinations of infectious diseases

Z28 Chưa tiêm chủng – Immunization not carried out

Z29 Cần có các biện pháp phòng bệnh khác – Need for other prophylactic measures

Những người đến cơ quan y tế về các vấn đề liên quan tới sinh sản (Z30-39)

Person encoutering health services in circumstances related to reproduction (Z30-39)

Z30 Quản lý tránh thai – Contraceptive management

Z31 Quản lý sinh đẻ – Procreative management

Z32 Khám mang thai và test thử máu – Pregnancy examination and test

Z33 Trạng thái mang thai tình cờ – Pregnant state, incidental

Z34 Theo dõi mang thai bình thường – Supervision of normal pregnancy

Z35 Theo dõi mang thai có nguy cơ cao – Supervision of high - risk pregnancy

Z36 Khám sàng lọc trước sinh – Antenatal screening

Z37 Trẻ sinh (đẻ) ra – Outcome of delivery

Z38 Trẻ sinh ra sống theo nơi sinh – Liveborn infants according to place of birth

Z39 Chǎm sóc và khám sau đẻ – Postpartum care and examination

Những người đến cơ quan y tế vì các phương thức khác và chǎm sóc sức khỏe đặc biệt (Z40-54)

Person encountering health services for specific procedures and health

Z40 Phẫu thuật dự phòng – Prophylactic surgery

Z41 Các thủ thuật vì các mục đích riêng hơn là về phục hồi trạng thái sức khỏe – Procedures for purposes other than remedying health state

Z42 Chǎm sóc theo dõi về phẫu thuật tạo hình – Follow-up care involving plastic surgery

Z43 Lưu ý đến các lỗ mở nhân tạo – Attention to artiflcial openings

Z44 Lắp ráp và điều chỉnh các ngoại dụng cụ chỉnh hình – Fitting and adjustment of external prosthetic device

Z45 Điều chỉnh và quản lý dụng cụ cấy – Adjustment and management of implanted device

Z46 Lắp ráp và điều chỉnh các dụng cụ khác – Fitting and adjustment of other devices

Z47 Chǎm sóc theo dõi chỉnh hình khác – Other orthopaedic follow-up care

Z48 Chǎm sóc theo dõi phẫu thuật khác – Other surgical follow-up care

Z49 Chǎm sóc về thẩm phân – Care involving dialysis

Z50 Chǎm sóc về sử dụng các phương thức phục hồi chức nǎng – Care involving use of rehabilitation procedures

Z51 Chǎm sóc y học khác – Other medical care

Z52 Hiến cơ quan và tổ chức – Donors of organs and tissues

Z53 Những người đến cơ quan y tế vì những phương thức đặc hiệu chưa được thực hiện – Persons encountering health services for specific procedures, not carried out

Z54 Thời kỳ dưỡng sức – Convalescence

Những người có nguy cơ sức khỏe tiềm tàng liên quan đến những hoàn cảnh kinh tế xã hội và tâm lý xã hội (Z55-Z65)

Person with potential health hazards to socieconomic and psychosocial circumstance

Z55 Những vấn đề liên quan đến giáo dục và biết chữ – Problems related to education and literacy

Z56 Những vấn đề liên quan đến việc làm và thất nghiệp – Problems related to employment and unemployment

Z57 Tiếp cận tình thế nghề nghiệp với các yếu tố nguy cơ – Occupational exposure to risk-factors

Z58 Những vấn đề liên quan đến môi trường vật lý – Problems related to physical environment

Z59 Những vấn đề liên quan đến nhà ở và hoàn cảnh kinh tế – Problems related to housing and economic circumstances

Z60 Vấn đề liên quan đến môi trường xã hội – Problems related to social environment

Z61 Những vấn đề liên quan đến sự kiện tiêu cực của đời sống thơ ấu - Problems related to negative life events in childhood

Z62 Những vấn đề khác liên quan đến giáo dưỡng – Other problems related to upbringing

Z63 Những vấn đề khác liên quan đến những người nương tựa, bao gồm cả những hoàn cảnh gia đình – Other problems related to primary support group, including family circumstances

Z64 Các vấn đề liên quan đến một số hoàn cảnh tâm lý xã hội nhất định - Problems related to certain psychosocial circumstances

Z65 Vấn đề liên quan đến hoàn cảnh tâm lý khác – Problems related to other psychosocial circumstances

Những người tiếp xúc với cơ quan y tế trong các hoàn cảnh khác (Z70-Z76)

Persons encountering health services for other circumstances

Z70 Tư vấn liên quan đến thái độ, hành vi, khuynh hướng tình dục - Counselling related to sexual attitude, behaviour and orientation

Z71 Những người đến cơ quan y tế vì các tư vấn khác và tư vấn y học, không xác định – Persons encountering health services for other counselling and medical advice, not elsewhere classified

Z72 Các vấn đề liên quan đến lối sống – Problems related to life style

Z73 Các vấn đề liên quan đến khó khǎn về quản trị cuộc sống – Problems related to life-management difficulty

Z74 Các vấn đề liên quan đến lệ thuộc của bản thân vào người chǎm sóc - Problems related to care-provider dependency

Z75 Những vấn đề liên quan đến phương tiện y học và chǎm sóc sức khỏe khác – Problems related to medical facilities and other health care

Z76 Những người đến cơ quan y tế trong những hoàn cảnh khác – Person encountering health services in other circumstances

Những người có nguy cơ sức khỏe tiềm ẩn liên quan đến bệnh sử gia đình và cá nhân và một số trạng thái ảnh hưởng đến tình trạng sức khỏe (Z80-Z99)

Persons with potential health hazards related to family and personal history and certain conditions influencing

Z80 Bệnh sử gia đình có u ác tính – Family history of malignant neoplasm

Z81 Bệnh sử gia đình có rối loạn tâm thần và hành vi – Family history of mental and behavioural disorders

Z82 Bệnh sử gia đình có một số khuyết tật và bệnh mạn tính dẫn đến tàn tật - Family history of certain disabilities and chronic diseases leading to disablement

Z83 Bệnh sử gia đình có các rối loạn đặc biệt khác – Family history of other specific disorders

Z84 Bệnh sử gia đình có các bệnh khác – Family history of other conditions

Z85 Bệnh sử cá nhân có u ác tính – Personal history ofmalignant neoplasm

Z86 Bệnh sử cá nhân có một số bệnh khác – Personal history of certain other diseases

Z87 Bệnh sử cá nhân có các bệnh và trạng thái bệnh khác – Personal history of other diseases and conditions

Z88 Bệnh sử cá nhân có các dị ứng với ma túy, thuốc và các chất sinh vật khác – Personal history of allergy to drugs, medicaments and biological substances

Z89 Mất chi mắc phải – Acquired absence of limb

Z90 Mất cơ quan mắc phải, chưa phân loại ở phần khác – Acquired absence of organs, not elsewhere classìfied

Z91 Bệnh sử cá nhân có yếu tố nguy cơ, chưa phân loại ở phần khác - Personal history of risk-factors, not elsewhere classified

Z92 Bệnh sử cá nhân liên quan đến điều trị – Personal history of medical treatment

Z93 Tình trạng lỗ mở nhân tạo – Artificial opening status

Z94 Tình trạng của mảnh ghép cơ quan và tổ chức – Transplanted organ and tissue status

Z95 Tồn tại của các thiết bị cấy mạch máu tuần hoàn và của các mảnh ghép - Presence of cardiac and vascular implants and grafts

Z96 Tồn tại của dụng cụ cấy chức nǎng khác – Presence of other functional implants

Z97 Tồn tại dụng cụ cấy khác – Presence of other devices

Z98 Trạng thái sau phẫu thuật – Other postsurgical states

Z99 Lệ thuộc thiết bị và dụng cụ trợ giúp, chưa được phân loại ở phần khác - Dependence on enabling machines and devices, not elsewhere classified

Liên hệ với chúng tôi

  • Số 4/9/259 phố Vọng, quận Hai Bà Trưng, Hà Nội, Việt Nam.
  • (+84.4) 22 42 01 68 // 85 85 26 70 - Fax: (+84.4) 3650 1791
  • contact@davincipharma.com
Thời tiết hôm nay