(Cao bạch quả ; Multivitamin và khoáng chất)
- Dạng thuốc: Viên nang mềm.
-Thành phần: Mỗi viên nang mềm chứa:
Cao bạch quả (Ginkgo biloba extract) | 80mg | Acid folic | 200mcg |
Vitamin A (Retinyl palmitat) | 2500IU | Kẽm (kẽm oxyd) | 0,5mg |
Vitamin D3 (Choleccalciferol) | 200IU | Mangan (Mangan oxyd) | 1mg |
Vitamin E (a-Tocopheryl acetat) | 4IU | Calci (Dicalci phosphat) | 35mg |
Vitamin B1 (Thiamin nitrat) | 3mg | Sắt (Sắt sulfat) | 5mg |
Vitamin B2 (Riboflavin) | 2mg | Đồng (Đồng oxyd) | 1mg |
Vitamin B5 (Calci pantothenat) | 5mg | Magnesi (Magnesi oxyd) | 1mg |
Vitamin B6 (Pyridoxin.HCL) | 2mg | Vitamin C (Acid ascorbic) | 30mg |
Vitamin B12(Cyanocobalamin) | 6mcg | Vitamin PP (Nicotinamid) | 10mg |
Tá dược vđ | 1 viên |
(Tá dược gồm: Dầu đậu nành, dầu cọ, lecithin, gelathin, glycerin, dung dịch Sorbitol 70%, sáp ong trắng, nipagin, nipasol, Ethyl vanilin, phẩm màu Chlorophyl E 140)
- Chỉ định:
* Bổ sung các vitamin và muối khoáng cho co
* Giảm trí nhớ,kém tập trung tư tưởng,đặc biệt ở người cao tuổi để chống Stress
*Các triệu chứng đau do tuần hoàn ở động mạch ngoại vi như chứng khập
khễnh cách hồi,rối loạn dinh dưỡng.Hội chửngaynaud.
*Thiểu năng tuần hoàn não,ù tai,chóng mặt,giảm thị lực và vài chứng suy
võng mạc mắt do thiếu máu cục bộ.
- Cách dùng và liều dùng: Người lớn và trẻ em trên 12 tuổi: Ngày uống 1 viên.
Uống vào trước các bữa ăn hoặc theo chỉ dẫn của thầy thuốc.
- Chống chỉ định: Mẫn cảm với một trong các thành phần của thuốc.Trẻ em dưới 12 tuổi.
*Vitamin A: Người bệnh thừa vitamin A.
*Vitamin D3:Tăng calci máu và nhiễm độc vitamin D
* Vitamin PP: Bệnh gan nặng, loét dạ dày tiến triển, xuất huyết động mạch, hạ huyết áp nặng.
* Vitamin C: Dùng lieeuf cao vitamin C cho người thiếu hụt glucose-6-phosphat dehydtogeoase (G6PD). Người sỏi thận (Khi dùngliều cao 1g/ ngày).
* Vitamin B12 Nghi ngờ hoặc có khối U
- Thận trọng: Trong thời gian dùng thuốc nước tiểu có thể có màu vàng vì có chứa vitamin B12 khi ngừng thuốc sẽ hết. Thuốc không phải là thuốc chống cao
huyết áp vì vậy không thể thay thế cho các thuốc cao huyết áp đặc hiệu được, phụ nữ có thai và cho con bú.
- Tác dụng không mong muốn của thuốc: Thuốc có thể gây rối loạn tiêu hoá nhẹ: buồn nôn, nôn Tác dụng không mong muốn xảy ra khi dùng liều cao vitamin A và vitamin D.
* Uống vitamin A dùng liều cao kéo dài có thể gây đến ngộ độc vitamin A. Các chiệu chứng đặc trưng là: Mệt mỏi, dễ bị kích thích, chán ăn, sút cân, nôn, rối loạn tiêu hoá, sốt, gan- lách to. Trẻ em các triệu chứng ngộ độc mãn tính bao gồm ù tai, rối loạn thị giác, sưng đau dọc xương dài. Hầu hết các triệu chứng mất dàn khi ngừng sủe dụng thuốc. Uống vitamin A liều cao dẫn đến ngộ độc cấp với các dấu hiệu: buồn ngủ, chóng mặt, hoa mắt, buồn nôn, nôn, dễ bị kích ứng, nhức đầu, mê sản, co giật, ỉa chảy các triệu chứng xuất hiện sau khi uống thuốc 6 đến 24 giờ. Đối với phụ nữ mang thai, liều vitamin A trên 8000 IU mõi ngày có thể gây ngộ độc cho thai nhi.
* Uống vitamin D3 quá liều có thể gây ngộ độc vitamin D. Các triệu chứng ban đầu của ngộ độc là dấu hiệu và triệu chứng cua tăng calci máu. Tăng calci huyết và nhiễm độc vitamin D có một số tác dụng phụ như:
* Thường gặp: Thần kinh ( yếu, mệt mỏi,ngủ gà, đau đầu) Tiêu hoá ( chán ăn, khô miệng, buồn nôn, táo bón,tiêu chảy); các biểu hiện khác ( ù tai mất điều hoà, giảm trương lực cơ, đau cơ,đau xương và dễ bị kích thích).
* ít hoặc hiếm gặp: nhiễm calci thận, rối loạn chức năng thận, loãng xương ở người lớn,giảm phát triển ở trẻ em, sú cân; tăng huyết áp, loan nhịp tim và một số rối loạn chuyển hoá Khi thấy các triệu chứng ngộ độc phải ngừng sử dụng thuốc và sử trí theo chỉ dẫn của thầy thuốc.
* Ghi chú: “ Nếu cần thông tin xin hỏi ý kiến của bác sĩ và thông báo cho bác sĩ những tác dụng không mong muốn gặp phải khi sử dụng thuốc”.
- Tương tác với các thuốc khác các dạng tương tác khác:
* Vitamin B6 ức chế tác dụng của levodopa ( kích thích dopadecarboxylase ngoại vi).
* Không nên dùng thuốc với Neomycin, cholestyramin, parafin lỏng vì làm giảm hấp thu của vitamin A. Các thuốc tránh thai có thể làm tăng nồng độ của vitamin A trong huyết tương và có tác dụng không thuận lợi cho sự thụ thai.Dùng thuốc đồng thời với isotretinoin có thể dẫn đến tình trạng như dùng vitamin A quá liều vậy cần tránh dùng đồng thời hai thuốc này.
Dược phẩm Davinci Pháp
Tel: (+84.4) 22 42 01 68
85 85 26 70
Email: contact@davincipharma.com
Văn phòng giao dịch: Số 4/9/259 phố Vọng, quận Hai Bà Trưng, Hà Nội, Việt Nam
website: www.davincipharma.com
* Thuốc nên dùng đồng thời với cholestyramin hoặc colestipol hydroclorid vì có thể dẫn đến giảm hấp thu vitamin D ở ruột.Sử dụng dầu khoáng quá mức có thể cản trở hấp thu vitamin D ở ruột.Điều trị đồng thời với thuốc lợi niệu thiazid cho nhưng người thiểu năng cận giáp có thể dẫn đến tăng calci huyết trong trường hợp này cần phải ngừng sử dụng thuốc tạm thời.
Không dùmg thuốc với Phenobarbital và/hoặc phenytoin (và có thể với những thuốc gây cảm ứng men gan) vì những thuốc này có thể làm giảm nồng độ 25- hydroxyergocalciferol và 25- hydroxyl- colecalciferol trong huyết tương và tăng chuyển hoá vitamin D thành nhưng chất chất không có hoạt tính.Không nên dùng thuốc với corticosteroid làm cản trở tác dụng của vitamin D.Không dùng thuốc với các glycosid trợ tim vì độc tính của glycosid trợ tim tăng tăng calci huyết,dẫn đến loạn nhịp tim.
- Hạn dùng: 36 tháng tính từ ngày sản xuất.Không dùng thuốc đã quá hạn sử dụng. Khi thấy nang thuốc bị ẩm mốc,loang màu,dính vỏ nang,nhãn thuốc in số lô
SX, HD mờ…hay có các biểu hiện nghi ngờ khác phải đem thuốc tới hỏi lại nơi bán hoặc nơi sản xuất theo địa chỉ trong đơn
- Quy cách đóng gói: Hộp 10 vỉ x 10 viên
-Bảo quản: Nơi khô ráo thoáng mát. Để XA TầM TAY TRẻ EM.
-Tiêu chuẩn áp dụng: TCCS
Nhà sản xuất: HATAPHAR