1. Tên dược:Folium Eriobotryae
2. Tên thực vật:Eriobotrya japonica (Thunb) Lindl
3. Tên thường gọi:Erybotrya leaf, Loquat leaf (Tỳ bà diệp).
4. Bộ phận dùng và phương pháp chế biến:lá thu hái vào cuối xuân hoặc đầu hè, phơi nắng, và cắt thành từng mẩu.
5. Tính vị:vị đắng, tính ôn
6. Qui kinh:phế và vị
7. Công năng:trừ đàm và giảm ho, dẫn khí nghịch xuống phần dưới và chống nôn
8. Chỉ định và phối hợp:
Nhiệt ở phế biểu hiện như ho và hen: dùng phối hợp tỳ bà diệp với tang bạch bì, bạch tiền và cát cánh.
Nhiệt ở vị biểu hiện như buồn nôn và nôn: dùng phối hợp tỳ bà diệp với trúc nhự và lô căn.
9. Liều dùng:10-15g.
(Theo cimsi)